Là người hay bị sai tiếng việt, nên mình phải tự tạo riêng một danh sách các từ hay nhầm lẫn (dựa trên số lần bị nhắc nhở :) ). Tất cả các phát hiện, góp ý từ đọc giả được ghi lại để chỉn chu văn phong cho các bài viết sau này. 

Khoan hãy học các quy luật ngôn ngữ khó nhớ, chúng ta hãy bắt đầu với các từ sai thường gặp nhất từ bản thân mình, và từ những người xung quanh. Bài này sẽ được bổ sung liên tục để giúp người thiết kế tránh được những lỗi văn bản nghiêm trọng mà đã từng thấy ngay trên banner to đùng giăng ngang cửa ngõ vào thành phố.

Ở đây, mình sẽ phân làm 2  kiểu sai phạm cho đơn giản

  1. Lấy TỪ này sử dụng nhầm cho từ kia. Kiểu nhầm lẫn này sẽ được phân biệt bằng ví dụ.
  2. Sử dụng các TỪ không hề tồn tại nhưng nhìn riết quen mắt. Đó là các từ bị gạch ngang trong danh sách.

 

Viết HOA

Tên các châu lục - châu Âu, châu Á

 

Dấu "hỏi" và "ngã"

chẳn   ≠  chẵn: số chẵn

chẳng: chẳng lẽ, chẳng may   ≠  chẵng

chặc chẽ

chử   ≠  chữ: chữ nghĩa text

chửa có bầu   ≠  chữa sửa chữa

cỡi→ cởi cởi đồ, cởi áo, cởi mở

cởi ngựaCưỡi ngựa

cửu cửu long, vĩnh cửu forever  ≠  cữu linh cữu

dảy → dãy dãy núi,..  chain

dở: xấu, tệ bad  ≠  dỡ: tháo dỡ → dở khóc dở cười

gỏ  ≠   gõ cửa knock

gủi  ≠  gũi: gần gũi

hổn hợp ≠  hỗn hợp

lẩn lẩn thẩn, lẩn trốn  ≠  lẫn lẫn lộn

lẻ lẻ loi, số lẻ odd  ≠  lẽ có lẽ may belặng lẽ

lổ loang lổ  ≠  lỗ lỗ vốn, cái lỗ hole

lở lở loét (vết thương)  ≠  lỡ Lỡ lầm, lỡ tay mistake

lơ lững  ≠  lơ lửng

kéo giãn  ≠  đơn giản

khẩn cầu khẩn, khẩn hoang  ≠  khẫn

kỷ kỷ luật, kỷ niệm, ích kỷ, thế kỷ  ≠  kỹ kỹ thuật, kỹ nữ

mạnh mẻ  ≠ mạnh mẽ

nghỉ nghỉ ngơi relax   ≠  nghĩ suy nghĩ think

ngỏ ngỏ lời  ≠  ngõ cửa ngõ, ngõ hẻm

nhở nhắc nhở  ≠  nhỡ lỡ

nổ bùng nổ  ≠  nỗ nỗ lực

nổi nổi bật  ≠  nỗi nỗi lòng, đến nỗi

nửa 1/2 half  ≠  nữa thêm nữa more

phản phản đối, tương phản  ≠  phãn

quỷ ma quỷ  ≠  quỹ ngân quỹ

rảnh rảnh rỗi free  ≠  rãnh cống rãnh

rẻ mắc rẻ cheap  ≠  rẽ chia rẽ, rẽ ngang turn, riêng rẽ

sẻ chia sẻ share  ≠  sẽ sẽ làm will

sỏi sỏi đá  ≠  sõi sành sõi

sửa sửa chữa fix  ≠  sữa sữa tươi milk

thẩm mỹ

trải trải nghiệm  ≠  trãi

triển phát triển, triển lãm, triển vọng, triển khai  ≠  triễn

 

T hay C ở cuối chữ

buộc lòng  ≠ buột

chặc chặc lưỡi  ≠  chặt chặt chẽ

chiết chiết tách  ≠  chiếc: một chiếc lá each

gớm ghiếc

hắc đen hắc ín, hắc lào  ≠ hắt hắt sáng, hắt xì

khe khắc  ≠  khe khắt

lượt: lần lượt, đến lượt  ≠  lược: cây lược, xâm lược, sơ lược

nguyên tắc ≠ nguyên tắt

nổi bậc  ≠  nổi bật

  • bậc: bậc thang - bật: bật nẩy
  • nổi: nổi bật, nổi tiếng, trôi nổi - nỗi: nỗi lòng

phác thảo  ≠  phát thảo

thắc thắc mắc ≠ thắt thắt chặt 

vược  ≠  vượt: vượt khó quy tắt

 

"x" và "s"

đường xá → đường sá

se xuase sua

 

có hay không có "g"

bảng bảng mạch, bảng thiết kế  board  ≠ bản thôn bản, bản làng

khoản: điều khoản  ≠  khoảng: khoảng cách

lãng mạn  ≠  lãng mạng

vết hằn ≠ vết hằng

 

ng và ngh

ngành: ngành nghề  ≠  nghành

 

"d" và "gi"

dành: dành dụm save  ≠  giành: giành giật

 

"tr" và "ch"

chuyện: kể chuyện (nghe)  ≠  truyện: truyện ngắn (đọc) các câu chuyện truyền miệng

chuyền (danh từ) dây chuyền, đánh chuyền, băng chuyền (động từ) chuyền cành, chuyền bóng, chuyền tay.. (di chuyển ngắn)   ≠  truyền (trừu tượng) truyền nghề, truyền ngôi, truyền nhiệt, truyền điện, truyền máu, truyền bệnh

Vì “truyền” là từ Hán Việt nên chủ yếu kết hợp với các yếu tố Hán Việt khác (để tạo nên những tổ hợp Hán Việt có tính chất khái quát, trừu tượng); ví như: gia truyền, truyền thống, truyền kiếp, truyền kỳ, lưu truyền, thất truyền, chân truyền, truyền bá, truyền đạt, truyền thụ, truyền giáo, truyền đạo, di truyền, truyền cảm, truyền thông, truyền nhiễm, truyền thần… Trong khi đó, “chuyền” là từ Việt (gốc Hán biến thể) nên chủ yếu kết hợp với các từ thuần Việt để tạo nên những tổ hợp mang tính chất cụ thể, sinh động; chẳng hạn: bóng chuyền, băng chuyền, đường chuyền, chim chuyền cành, chuyền tay nhau…

 

cặp từ cứ sai hoài

chỉnh: chỉnh sửa  ≠  chỉn: chỉn chu

chuẩn đoán  ≠  chẩn đoán

dùm  ≠  giùm: giúp
đạt: đạt được  ≠  đoạt: chiếm đoạt
kết cục  ≠  kết cuộc
mênh: mênh mông  ≠  mêng
sáng lạng  ≠  xán lạn
Tuần lầu  ≠ Tầng lầu
thêu: thêu dệt   ≠  thiêu: thiêu đốt

Những từ khó viết

đục khoét
gập ghềnh
giãy giụa
hãn hữu
lãng đãng
khập khiễng
nguệch ngoạc
ngoằn ngoèo
nghễnh ngãng
ngút ngàn
nhão nhoét

nghe phong phanh

giương vuốt

xộc xệch

No comments

Leave your comment

In reply to Some User