Thuật ngữ chuyên ngành trong thiết kế dàn trang

 

Dàn Trang (layout)

 

Pixel - Point - Pica - Inch - mm

Feet, Inch, Pica dùng cho một số nước Châu âu, Mỹ (Anh, Úc và Canada).

  • Inch = 2.54 cm 
  • Inch = 6 Pica = 72 Point
  • Inch, Pica dùng cho page size, margin,.. 
  • Point đơn vị riêng dùng cho text

Character - letter - word - digit

  • Character = letter - ký tự (a, b, c,..)
  • Word (characters) - chữ (heart, leg,..)
  • Digit (number) - số (3, 5,..)

 

Page vs Spread

  • Page - trang, một đơn vị hiển thị
  • Spread - các trang được mở ra cùng lúc trước mắt người xem (spread book = 2, spread brochure = 3)

Facing page - chế độ hiển thị trang đôi (spread = 2)

Equation - công thức, ký hiệu toán học (phân số, luỹ thừa, vector, căn số, góc,..)

Layout — Sự kết hợp các yếu tố như Chữ, mảng, hình theo 1 cách sắp xếp nào đó.

  • Columns - Cột
    • column wide - bề ngang column (thường khoảng 65 ký tự)
    • gutter (gap) - khoảng giữa 2 column
    • column rule - đường line phân tách giữa 2 column
    • uneven columns - các column không bằng nhau
  • Margins - phần cách lề (từ biên chữ đến biên giấy)
  • Break - ngắt dòng, ngắt trang,..
  • Ruler - thước đo
  • Guide - đường gióng
  • Thread text - Các frame text mà nội dung text chạy từ frame này đến frame kia
  • Grids - hệ thống lưới nền để sắp xếp các thành phần trong layout. Có 5 loại grid cổ điển: Manuscript - Columns - Modular - Baseline - Hierarchial.

Link vs Embed

  • Embed image - ảnh là thành phần trong layout
  • Linked image - ảnh xuất hiện trong layout bằng 1 liên kết (sửa file image bên ngoài, ảnh trong design sẽ thay đổi) 

Preflight - là công cụ kiểm tra những sai sót trước khi xuất bản (Adobe Indesign)

Master Page - Trang chủ là nơi quy định các thuộc tính, các thành phần chung cho tất cả các trang như

  • Header vs Footer
  • Folio (Number page, magazine's name, issue date,..)
  • Background
  • Override

Design Elements

  1. Text
  2. White space
  3. Photo
  4. Shape
  5. Color

Layout and Composition Principles in Graphic Design

  1. Proximity (luật gần bên) - Gom các thành phần cùng nhóm (về vai trò, chức năng) tạo sự tách bạch về mặt thiết kế 
  2. White Space (luật không gian âm) - Các khoảng trống tạo thông thoáng 
  3. Alignment (luật cân chỉnh) - Tạo sự liên kết hàng lối một cách cân bằng nghệ thuật
  4. Contrast (luật tương phản) - Tạo ra sự nổi bậc giữa các yếu tố khác biệt đặt cạnh nhau
  5. Hierarchy (luật phân cấp) - Tạo thứ tự ưu tiên các thành phần về mặt thị giác
  6. Repetition (luật lặp lại) - Tạo nên tính nhịp điệu bằng cách sử dụng lặp lại nhiều lần một yếu tố nào đó
  7. Balance (luật cân bằng) - Tạo ra sự cân đối, hài hoà 

Gestalt

  1. Proximity
  2. Similarity
  3. Figure_Ground
  4. Focal_Point
  5. Continuation
  6. Common Region
  7. Symmetry and Order
  8. Closure
  9. Common Fate

 

Printing and Proofing

Ấn Phẩm (magazine, artbook, brochure, poster,..)

Printer Marks

  • Bleed - phần tràn lề, phần nền tràn ra khỏi biên giấy để cắt không bị lẹm trắng
  • Slug - phần hiển thị các thông số cho nhà in (bon cắt, bon chồng màu, dãi màu và thang độ xám)
    • Page Information
    • Crop marks, Trim Marks bon cắt - là đường cắt của dao ra bản in từ 1 tờ giấy in lớn
    • Registration Marks bon chồng màu - để kiểm tra mức độ chồng khít 4 màu lên nhau. Nếu bị lệch sẽ nhận ra ngay, nếu màu đen là đạt yêu cầu.
    • Color Bars

Article - Bài viết

  • Headline - tựa bài
  • Byline - tên tác giả
  • Subheads - đề mục
  • Dropcap - Ký tự to đầu bài viết
  • Tab - Khoảng trắng đều nhau
  • Table - Bảng
  • List - Danh sách
  • Shape - Hình mảng 
  • Color - Màu sắc
  • Photo - Hình ảnh
    • Caption - chú thích
    • Text wrap - Chữ bao quanh hình
    • Photo frame - 
  • Quote - châm ngôn, lời hay ý đẹp

credit

Chapter - chương

  • Title - Tên chương
  • Section - phần (nhỏ hơn chương)
  • Article - bài viết

BOOK STRUCTURE

  • Front matter —Phần đầu
    • Cover (bìa ngoài, bìa lót) - Bìa Sách (tựa sách, tác giả, năm,..)
    • Colophon (Copyright) - Lời cam đoan (không copy, đạo văn) 
    • Dedication - Lời cảm ơn (cảm ơn người hướng dẫn, gia đình) 
    • Acknowledgements - Lời xác nhận
    • Preface - Lời nói đầu, lời ngỏ từ tác giả (lý do ra đời, sơ lược nội dung)
    • Foreword - Lời giới thiệu (từ người khác)
    • Table of Contents - Mục Lục 
    • Danh sách chữ viết tắt, ký hiệu
  • BODY —Phần nội dung
    • chapter - section - page (Chương - phần - trang)
  • Back matter —Phần sau
    • Conclusion - Kết luận
    • Appendix - Phụ lục (hình ảnh, bảng biểu,..) 
    • Reference - Tài liệu tham khảo (phần
    • Index - Vị trí từ khoá theo số trang
    • Glossary - Thuật ngữ (giải thích các từ chuyên ngành có trong sách) 
    • Biography - Tiểu sử tác giả
    • About the Author - Về tác giả (các quyển sách đã và sẽ xuất bản)
    • bìa cuối
      • Giá tiền
      • QR code - mã code (chứa thông tin về tác giả, giá tiền,..)

 

MAGAZINE STRUCTURE

  • Cover Pages

 

  • Front of the Book
    • Table of Contents
    • Impressum - nhóm biên tập 
    • Letter from the Editor - lời ngỏ
    • Other Key Pages - bài khai vị
    • Ads
  • Feature Well (nội dung chính - > 5 p) xen kẻ bài dài và bài ngắn
  • Back of the book - phần 2 của các bài từ đoạn trước
  • page end - Ads 1st

 

Digital Publishing

xuất bản kỹ thuật số (presentation, ebook, e-detailer, website ..)

fluid statics and fluid dynamics

Liquid layout

Hyperlink - liên kết (đến url, email, anchor,..)

text anchor

Bookmark

Page Transition - Hiệu ứng lật trang

Button

  • button event: sự kiện tác động lên button (click, release, rollover,..)
  • button action: button sẽ làm gì

Hover = Rollover

No comments

Leave your comment

In reply to Some User