Adobe illustrator là gì?
Các câu hỏi thường gặp
Hệ thống phím tắt
Xuất file
- Xuất file PDF
- in nhiều trang, đóng tập
- lưu file PDF nhiều trang
web
- nút thuỷ tinh
- nút pha lê và nền
- thanh nút bóng sọc
- nút pha lê trong khuôn
text
- ảnh trong chữ
- chữ gradient
- Viền chữ
Biểu đồ
- các loại biểu đồ
- Tuỳ biến biểu đồ cột
- biểu đồ 3D
3D
- Chai lọ trên bàn kiếng
- Vẽ nón lá
- Ru băng xoắn
Vẽ
- Vẽ màn sân khấu
- Vẽ bọt
- Tạo partten
- hiệu ứng cài giấy
- Hiệu ứng nền chồng lấp
- Vẽ nét cọ mềm
- dãi lụa cầu vồng
- Vẽ đường hình Sin
Thủ thuật Ai
- anchor
- Vẽ (pen tool)
- smooth points
- kéo đều tiếp tuyến
- kéo 1 bên tiếp tuyến
- conner point
- bẻ tiếp tuyến
- xoá tiếp tuyến
- smooth points
- modify
- Thêm, xoá point
- Vẽ tiếp đoạn
- nối đoạn
- align point
- Vẽ (pen tool)
- path
- transform
- boolean
- tools
- menu
- panel
Video
Thiết lập
- Về thiết lập ban đầu của illustrator
- Tạo mới một ấn phẩm trong illustrator (in ấn)
- Thay đổi đơn vị đo lường
Thay đổi hệ màu
Tuỳ chỉnh đơn vị nhấn phím mũi tên
Tự động thu gọn bảng lệnh
Bảng phím tắt
View (Vùng làm việc)
- Mở rộng vùng nhìn (F)
- Ẩn hiện các thanh trạng thái
- zoom (xa/ gần):
- Chuyển đổi xa và gần
- Dclick lên zoom tool
- zoom với Apple mouse)
- Phím tắt nhanh: Ctrl_+, Ctrl_-
- Hand (dịch chuyển)
- Chuyển nhanh
- Dclick lên hand tool
- Hand với Apple mouse
- Ruler, Grid, Guide
- Outline view
Shape
✎ Vẽ hình chữ nhật
- Hình chữ nhật bo góc
- Vẽ hình vuông
- Vẽ hình vuông bo góc
- Vẽ từ tâm
- Vẽ theo kích thước chính xác
✎ Vẽ hình bầu dục
- Vẽ hình tròn
- Vẽ hình tròn chính xác
- Vẽ hình tròn với kích thước cho trước
- Vẽ từ tâm
✎ Vẽ hình đa giác
- Vẽ hình ngôi sao
- Sao noel
Thao tác trên 1 đối tượng
✎ với bảng lệnh Layer
- Tìm layer của đối tượng trên trang vẽ: Ctrl_click lên đối tượng
- Tìm đối tượng trên trang vẽ từ layer: Ctrl_click lên layer
- Khoá/ bỏ khoá đối tượng
- Bỏ khoá tất cả các layer
- Ẩn/ Hiện đối tượng
✎ Di chuyển
- Di chuyển (tự do, theo phương ngang, theo phương đứng)
- Di chuyển đối tượng k chính xác trong illustrator CC.
- Áp đối tượng theo trang vẽ
✎ Scale
- scale stroke
- Scale pattern
- scale liên tục
✎ Xoay (tâm xoay):
- Giữ Shift để xoay mỗi 45o
- Xoay đt về chiều đứng
Shear
Reflect
Biến dạng phối cảnh
ẩn hiện khung biến đổi
Xoay khung biến đổi về phương ngang
envelope distort
Thao tác trên nhiều đối tượng
- Chọn đối tượng
- chọn thêm
- bỏ chọn
- Nhân bản
- Nhân bản (Ctrl_C, Ctrl_V, Alt_drag)
- Tạo mới nằm ngay trên đối tượng (Ctrl_C, Ctrl_F) paste in place
- Tạo mới nằm ngay dưới đối tượng (Ctrl_C, Ctrl_B)
- Nhân bản và move (hộp thoại Move - Enter)
- Nhân bản và xoay (sắp đối tượng quanh 1 vòng tròn)
- Group/ ungroup
- Arrange
- Align
- Gióng đối tượng này theo đối tượng kia
- align theo trang vẽ
- align bằng transform panel
- Smash guide
- Distribution
- sắp các đối tượng theo 1 đường path (xoay hướng và không)
- Compound object
- Pathfinder (gộp, intersect, trim, ..) Ổ khoá
- cắt mảng theo đường stroke
- Divide Obj below
Color
- Công cụ: Eyesdropper tool
- Đổi hệ màu
- Bảng lệnh color
- Bảng lệnh swatches
- swatches k hiển thị đủ ô màu
- copy past chỉ hiển thị màu xám
- Tô màu solid
- Màu stroke
- Màu fill
- copy màu
- Chọn tất cả các mảng cùng 1 màu
- Chọn tất cả stroke cùng 1 màu
- Live paint
- Viền nhiều lớp
- Tô màu Gradient
- bảng lệnh Gradient
- Gradient trong suốt
- Viền có màu gradient
- Mesh
- Đảo màu
- Trong suốt
Brush
- Các kiểu brush
Pattern
- Tạo 1 pattern
- Thư viện pattern
Effect
- 3D
- extrude & Bevel
- Áp hoạ đồ
- Revolve
- Rotate
- Drop shadow
- bảng lệnh appearence
Anchor
✎ Công cụ: (Pen, Direct Selection tool)
✎ Thao tác trong khi vẽ bằng Pen tool
- Vẽ điểm đầu tiên (the first point)
- Vẽ điểm góc (corner point)
- Vẽ điểm liên tục (smooth point)
- Vẽ điểm gẩy (direction-changing points)
- Vẽ điểm cuối cùng (the end point)
- Tiếp tuyến: kéo dài tiếp tuyến 1 bên(the end point)
- Tiếp tuyến: Di chuyển điểm khi đang chỉnh tiếp tuyến
- Tiếp tuyến: Đổi hướng 1 bên nhánh tiếp tuyến
✎ Thao tác chỉnh sửa đường và điểm
- Thêm điểm - Xoá điểm
- Vẽ điểm góc (corner point)
- Vẽ điểm liên tục (smooth point)
- Vẽ điểm gẩy (direction-changing points)
- Vẽ điểm cuối cùng (the end point)
- Tiếp tuyến: kéo dài tiếp tuyến 1 bên(the end point)
- Tiếp tuyến: Di chuyển điểm khi đang chỉnh tiếp tuyến
- Tiếp tuyến: Đổi hướng 1 bên nhánh tiếp tuyến
- Kéo lệch 1 bên: Giữ Ctrl (Cmd)
- Trở về 2 tiếp tuyến bằng nhau: giữ Shift
- Đường gấp (conner point): Giữ Alt
- smooth point ➝ conner point: giữ Alt
- conner point ➝ smooth point: nhả Alt
- Di chuyển anchor: giữ space
✎ Chọn anchor bằng Direct selection tool
- Chọn nhiều anchor:
- Giữ Shift: chọn thêm và bớt
- Đảo vùng chọn (Shift - chọn ngược lại)
✎ Xoá anchor
Chọn bằng Nhấn delete: Xoá anchor và 2 đoạn liên kết với nó
Xoá riêng anchor: (-)
C
tạo tiếp tuyến
Tạo anchor
Thêm anchor
Bớt anchor
anchor không tiếp tuyến
anchor góc tròn (giữ chuột và kéo)
anchor góc gẩy (giữ thêm Alt bẻ tiếp tuyến)
anchor tiếp tuyến 1 bên
Chỉnh sửa
Chọn anchor: (giữ thêm Shift)
Di chuyên anchor: (Giữ thêm phím Shift nếu đảo chọn)
Gióng anchor
Không thấy anchor
Giảm lượng anchor
Tiếp tuyến:
bẻ gẩy tiếp tuyến
Tạo tiếp tuyến
Xóa tiếp tuyến
Chỉnh tiếp tuyến
Bắt trỏ (Snap): View > Snap to Point
Smash guide
để tạo
Path
- Vẽ pencil (Shift)
- Tối ưu hoá đường vẽ chì (smooth pencil)
- Vẽ stroke bằng pen
- vẽ tiếp
- chỉnh sửa
- Tách đoạn
- Nối đoạn: Nối anchor (Ctrl_J)
- Tách path từ hình shape
- Tách đoạn từ mảng
- Lấy path từ photoshop
- tách mảng theo đường stroke (Expand appearent)
- stroke hình sin
- xoắn ốc
- Đường stroke k đồng nhất
- chuyển stroke thành shape
- Trang trí khung tranh
- Góc nhọn
- Bảng lệnh stroke
- kiểu stroke (khung tranh)
Vẽ phối cảnh
- Tắt phối cảnh
Ảnh
- Chèn ảnh: File > Place
- Che ảnh (Hiệu ứng mặt nạ): (Object > Clipping Mask > Make)
- Chuyển ảnh thành vector (Trace ảnh)
- raster image
- Kiểm tra kích thước và độ phân giải
- bảng lệnh Link
- Chỉnh sửa ảnh
- Chuyển ảnh lịnk thành ảnh nhúng
Symbol
- Tạo symbol
- Ngẫu nhiên
- Rải đối tượng theo đường dẫn
Text
Chữ tiêu đề
- format (Window > Type > Character (Ctrl_T)
- font chữ: Chọn font bằng phím mũi tên
- Đậm : Bold
- Nghiêng: italic
- Gạch dưới: underline
- Gạch ngang: strike
- Số mũ: 1 Superscript
- Chỉ số dưới: 1 Subscript
- Transform
- scale
- rotate
- shear
- Transform từng ký tự
- reset transform cho text
- Chữ chạy theo đường dẫn
- màu sắc
- Màu chữ và màu viền
- Tăng đường viền: (Window > Appearance Shift_F6)
- Thêm nhiều đường viền bao ngoài chữ
- 3D: Effect > 3D > Extrude & Bevel
Chữ văn bản
- Paragraph (Window > Type >Paragraph Ctrl_Alt_T)
- cân đoạn: trái, giữa, phải
- Dropcap
- tách khối text
- Xuống hàng bị cắt từ
- Dòng đầu thụt vào
- Transform
- Scale text văn bản
- Rotate text văn bản
- Nghiêng
- Phối cảnh
- Không chỉnh được kích thước cột text bằng selection tool
- Tạo cột
- List
- Tab. Hoá đơn tính tiền
- Tab.list
- Chữ bao quanh ảnh
Style
Layout
- Artboard
- Chỉnh kích thước artboard
- Thêm artboard
- Đổi thứ tự Artboard
- Bảng lệnh Artboard
- cột
- Liên kết đoạn
- Table
- tô màu ô
- Đặt Guide đúng toạ độ
File
- Tạo file mới (margin, bleed, unit, hệ màu..)
- Xuất file
- xuất riêng ảnh
- Xuất trang vẽ
- xuất file PDF
- xuất file SVG
- Package
Biểu đồ
- Tạo biểu đồ cột
- sơ đồ
Nguồn: https://helpx.adobe.com/illustrator/user-guide.html