Bài này sẽ giúp chúng ta làm quen với các thuật ngữ tiếng Anh về các vật dụng, dụng cụ thường gặp trong một xưởng vẽ.
studio - phòng tranh, xưởng vẽ, phòng chụp ảnh
Atelier - xưởng vẽ, xưởng điêu khắc
VẬT LIỆU
implement, tool, equipment
- Viết chì - pencil
- Chì máy - Mechanical pencil, Technical Pencil
- Graphite pencils
- Shading Graphite
- HB pencil
- 6B Pencil
- Viết chì màu - Artist Crayon
- Chì máy - Mechanical pencil, Technical Pencil
- que đo - painting probe
- dây dọi - plummet, plumb bob
- gôm, tẩy - eraser
- Than - charcoal
- Phấn tiên - pastels
- Bonobo Chalk
- Oil pastel
- Soft Pastel
- bút sắc - pen
- Viết mực ngòi lá tre - mapping pen
- Viết kẻ mực - ruling pen
- Viết máy - fountain pen
- Viết lông kim - technical pen
- Viết mực ngòi lá tre - mapping pen
- Mực - ink
- Brush pen
- Studio pen
- ink Bleed
- Gel pen
- Flat Marker
- Stipple
- viết thư pháp - Calligraphy pen
- giá vẽ - easel
- Cọ vẽ - brush
- Cọ lông cứng - Bristle brushes
- Cọ lông chồn - Sable brushes
- Các kiểu cọ - brushes styles
- Cọ đầu nhọn - pointed round
- Cọ tròn - round
- Cọ đầu vuông - flat
- Cọ đầu vát - filbert
- Cọ đầu xòe - fan
- Cọ kẻ chỉ - Rigger
- Dụng cụ giống như cọ - brush-like implement
- Airbrushing
- Bay vẽ - palette knife
- Thanh kê tay - maulstick : Để vẽ chi tiết mà không tì tay lên tranh
- Tấm nền - support
- Giấy - paper
- Bìa cứng, giấy bồi - cardboard
- Tấm ván - panel
- vải bố vẽ - canvas (tiếng Anh), toile (tiếng Pháp)
- khung căng bố vẽ - chassis
- Khổ tranh - size
- Chiều cao - height
- Chiều rộng - breadth
- Tranh nằm ngang - horizontal rectangle = across rectangles
- Tranh đứng - vertical rectangles = up-and-down rectangles
- Mẫu - model
- Mô hình người - Manikin, articulated mannequin (dụng cụ học tập)
- Bảng màu, khay trộn màu - palette
- Lọ đựng dầu pha gắn trên palette - dipper
Họa phẫm
Dung môi, phụ gia - mediums
- mediums for oil:
- chất cầm màu - fixative
- Dầu thông - turpentine - Để pha loãng màu
- Dầu thông tinh chế - rectified turpentine - Để pha loãng màu, loại tinh chế nên giảm bớt mùi hôi độc hại
- Dầu lanh, dầu cá - linseed oil - Để tạo độ sệt cho màu dầu
- Nước bóng, vẹc ni - varnish - tạo lớp phủ bảo vệ vừa làm cho bức tranh độ bóng đồng đều, vừa ngăn được mặt sơn tiếp xúc với bụi và các ô nhiễm trong môi trường. Varnish còn làm hoà sắc của bức tranh trở nên trong và sâu hơn
- Dầu lanh đặc - sun-thickened linseed oil
- Dầu đọng - stand oil
- Dầu hạt óc chó - walnut oil
- Dầu oải hương - lavender oil
- thạch cao - gesso
- Trắng dẻo - white rubber paste
- đất sét - clay
- gôm arabic - gum arabic
- chì trắng - white lead
- chất keo, chất dính, chất dán - adhesive
- Nước men bóng - patina Một cách tô màu lên bề mặt dùng để tả màu xanh của 1 cánh đồng từ 1 phản ứng oxy hoá hoá học.
- lớp sơn lót - primer Để bổ sung cho canvas
Màu - color
- Sơn gốc dầu - oil-based paint
- Màu (sơn dầu, acrylic, màu nước)
- Trắng titan -Titanium white
- Trắng kẽm - Zinc White
- Trắng - Flake White
- Vàng chanh - Cadmium Yellow Medium
- Vàng đất - Yellow ochre
- Đỏ cam - Cadmium Red Scarlet
- Cam đỏ - Vermilion
- Đỏ bầm - Alizarin crimson
- Xanh biển - Ultramarine Blue
- Xanh - Prussian Blue
- Xanh lơ nhạt - Cerulean Blue
- Xanh lơ đậm - cobalt blue
- Xanh lá cây sậm - Sap green
- Nâu đỏ nung - Burnt Sienna
- Nâu tối nung - Burn Umber
- Nâu đậm lạnh sống - Raw Umber Cool
- Nâu đậm ấm nung - Burnt Umber Warm
- Đen ngà - Ivory Black
Dessin (n) Hình họa: dựng hình
Plein air painting: vẽ tranh ngoài trời
Thao tác
- enhance
- block in: to paint or draw simple shapes or areas of colour
Chất liệu
- Digital Painting: vẽ trên máy tính
- pencil: Vẽ chì
- charcoal (n) than chì
- fountain pen: Vẽ bút sắt
- pastel: Phấn Tiên
- chalk: phấn
- water color: Màu nước
- oil color: Màu dầu
- acrylic color: Màu Acrylic
- màu bột
Dụng cụ:
- pencil: chì
- eraser (n) gôm, tẩy
- easel: giá vẽ
- canvas: tấm bố vẽ, voan (= toile)
- chassis (n) khung bố vẽ
- palette: Khay trộn màu
- brush: Cọ vẽ
- Bristle brushes cọ lông cứng
- palette knife: bay
- lead
Nguyên liệu
- turpentine: Dầu thông
- linseed oil: Dầu lanh, dầu cá
- vanish
- fixative
- paper: Giấy
- cardboard
- panel
- gesso
Màu (sơn dầu, acrylic, màu nước) Titanium white, Cadmium Yellow Mediumm, Yellow ochrem, Cadmium Red Scarlet, Alizarin crimson, Ultramarine Blue, Sap green, Burn Umber, Ivory Black alla prima (tiếng Ý có nghĩa là lần đầu tiên) Một kỹ thuật sử dụng trong sơn dầu, trong đó lớp sơn kế tiếp được tô lên lớp sơn còn ướt (Wet-on-wet) underpaint (n) sơn lót thin (v) pha loãng Khổ tranh:
- horizontal rectangle = across rectangles
- vertical rectangles = up-and-down rectangles
height: chiều cao
breadth: chiều rộng
phân mảng
tô bóng
dựng hình
ký dáng màu xốp (màu bột)
nét cọ xởi lởi
Anime (n) hoạt hình, truyện tranh theo phong cách vẽ nhật bản
Area mảng, khu vực, vùng
absorbency (n) tính thấm
absorbent (v) thấm
acrylic gesso (n) thạch cao
Acrylic Acrylic paint (n) sơn Acrylic
adhesive (n) chất dính, chất dán
Alla prima (n) kỹ thuật sơn lên lớp sơn ướt
angular (n) có góc cạnh.
angular lines: đường kỹ hà
Archived Paintings tranh lưu trữ
Atelier xưởng vẽ, xưởng điêu khắc
binder chất kết dính, chất gắn kết, liên kết; Binder holds the particles of pigment together
cardboard (n) bìa cứng, giấy bồi
chalk (n) phấn tiên
converge (v) hội tụ
Cross-hatching đan xen (tạo độ đậm nhạt). Kỹ thuật tô bóng bằng các lớp chì song song, đang chéo nhau
degrees of transparency độ trong suốt
Draw pencil (n) vẽ chì
Drawing (v) Vẽ dry Làm khô
elements in paint Các yếu tố trong
emphasize (n) nhấn mạnh
Filbert paintbrush (n) cọ đầu vác.
fixative (n) chất kềm hãm
flammable (a) dễ cháy
gallery (n) phòng trưng bày
Glazing (n) kỹ thuật chồng màu trong, có thể nhìn xuyên qua lớp trên thấy lớp màu bên dưới. Màu là màu tổng hợp màu của các lớp
glue gesso (n) hồ
gesso gum arabic (n) nhựa cây keo
arcacia Hatching (n) sự tô bóng bằng các mảng chì kẻ song song
Impasto (n) tranh đắp nổi
implement (n) phương tiện, dụng cụ;
brush-like implement: dụng cụ giống như cọ
knife (n) bay.
painting knives: bay vẽ
landscape (n) tranh phong cảnh (= scene painting), không gian
linseed oi (n) dầu lanh, dầu cá
masterpiece (n) kiệt tác
mural (a) tường.
a mural painting: tranh tường, bích họa
nudity (n) tranh khoả thân, tượng khoả thân
oil color (n) màu dầu
oil paint (n) Sơn dầu
Oil Painting (n) Tranh sơn dầu
oil-based paint (n) sơn gốc dầu
Painting (n) Tranh vẽ
painting knife (n) bay vẽ
painting probe (n) que đo
painting process (n) Tiến trình vẽ
palette (n) khay trộn màu
palette knife (n) bay vẽ (để trộn màu)
paper (n) giấy
Patina (n) nước men bóng. Một cách tô màu lên bề mặt dùng để tả màu xanh của 1 cánh đồng từ 1 phản ứng oxy hoá hoá học.
pencil (n) Viết chì
Picture plane (n) mặt tranh (phối cảnh), tương ứng với bề mặt bức tranh, vuông góc với tia nhìn của người xem
plaster (n) chất vữa
Plein air (a) ngoài trời
portray (v) vẽ chân dung
powdered color (n) màu bột
process (n) tiến trình, quá trình sản xuất
rot (v) mục rữa
Sable brushes (n) cọ lông chồn; Sable: Sable brushes are made from the hair of ermine, martens, and weasels.
scene painting (n) tranh phong cảnh
separate (v) tách ra, rời khỏi
Sight-Size (n) Vẽ với kích thước thật.
sketch (n) ký hoạ
squint (v) nheo mắt
studio (n) phòng tranh, xưởng vẽ, phòng chụp ảnh
support (n) mặt nền; The support is a surface that could range from a prehistoric cave wall to a modern piece of canvas
thick (adj) dầy, nhớt.
thickness (n) độ nhớt. The thickness of a liquid: Độ nhớt của một chất lỏng
thin "(v) pha loãng (a) loãng. Thinners reduce the viscosity of a paint so the paint can be more easily applied to the support."
through (adv) xuyên qua, thấu qua
tightly (adv) chặt
toile (n) toan, voan, bố vẽ sơn dầu, acrylic
tool (n) công cụ, dụng cụ
touch (n) xúc giác, nét cọ, bút pháp
toxic (adj) có độc
turpentine (n) dầu thông
Ultramarine Blue (n) Xanh dương
Under-painting (n) Sơn lót. Lớp sơn đầu tiên trong tranh sơn dầu
underpaint (v) sơn lót
Vanitas (n) Trào lưu tranh tĩnh vật theo thuyết phù du (đầu lâu, nến tắt, đồng hồ..)
water color (n) màu nước
waxen (n) màu sáp
white lead (n) chì trắng
wooden frame (n) khung bằng gỗ
Yellow ochrem Vàng đất
Zinc White Màu trắng (trong sơn dầu)