Đây là 1 trong những tính năng khiến tôi bỏ tiền ra mua bản quyền phần mềm FolkLift 3 (tất nhiên là sau khi.. kỳ kèo trả giá)

  • Các bước trong thao tác đổi tên
  • Thêm text
    • Thêm text vào tên
    • Thêm số thứ tự vào tên
    • Thêm ngày tháng vào tên
  • Thay đổi text
    • Đổi 1 đoạn text
    • Đổi First, Last
    • Đổi chữ HOA - chữ thường cho Tên
    • Đổi chữ HOA - chữ thường cho Extension
    • Xóa 1 đoạn text
  • Kết hợp nhiều Module để tạo 1 tác vụ đổi tên phức tạp
    • Thay tên thành số thứ tự
    • Xóa toàn bộ - thêm text, số thứ tự đổi tên mới
    • Xóa tên - thêm text, số thứ tự và đổi extension JPG thành jpg

Thao tác đổi tên

Chọn file và chọn Rename trong menu click phải
  • Chọn tất cả các file
  • Click phải chọn Rename
  • Chọn các lệnh ở dấu cộng
Click vào dấu + và chọn Module trong menu
  • Thiết lập trong Module (xem cụ thể từ tác vụ bên dưới)
  • Lưu thiết lập để dùng vào lần sau: Add Favourite

Thêm text vào tên

Trong menu Module > Add Text

Chọn file và chọn Rename trong menu click phải
  • Thêm vào tên hay cả extension
  • Thêm vào trước hay sau tên

Thêm số thứ tự vào tên

Trong menu Module > Add Sequence

Chọn file và chọn Rename trong menu click phải
  • Thêm vào tên hay cả extension
  • Start with - Bắt đầu từ số mấy?. Ví dụ Start with = 55 thì các file sẽ được thêm 55, 56, 57,..
  • Step value - Bước nhảy. Ví dụ Step value = 2 thì các file sẽ được thêm số 1, 3, 5, 7, 9-....
  • Padding - chuỗi bao nhiêu con số. Ví dụ Padding = 4 thì số 1 sẽ là 0001
  • Thêm vào trước hay sau tên
  • Thêm text vào sau hay trước number thêm vào

Thêm ngày tháng vào tên

Trong menu Module > Add Date

Chọn file và chọn Rename trong menu click phải
  • Thêm vào tên hay cả extension
  • Thêm hay sửa, hoặc ngày hôm nay
  • Date format - Kiểu hiển thị 
  • Position - Thêm vào trước hay sau tên
  • Thêm text vào sau hay trước Date thêm vào

Đổi 1 đoạn text

Trong menu Module > Replace Text

  • Thêm vào tên hay cả extension
  • Start with - Bắt đầu từ số mấy?. Ví dụ Start with = 55 thì các file sẽ được thêm 55, 56, 57,..
  • Step value - Bước nhảy. Ví dụ Step value = 2 thì các file sẽ được thêm số 1, 3, 5, 7, 9-....
  • Padding - chuỗi bao nhiêu con số. Ví dụ Padding = 4 thì số 1 sẽ là 0001
  • Thêm vào trước hay sau tên
  • Thêm text vào sau hay trước number thêm vào

Đổi first

Với những tên file có space chia tách tên file làm 2 phần thì bạn có thể thay đổi đoạn đầu hay đoạn cuối. Vậy nếu không có space thì sao? Bạn có thể thêm vào bằng Replace Text

Trong menu Module > Replace Text

vcxvbfdb
  • Chọn Name
  • Occurences (All, first, last, Entire Text, Regular Expression)
  • Replace text - chọn đoạn first là đoạn text đầu tiên cách với phần còn lại 1 khoảng trắng
  • with Text - phần text sẽ thay vào

Đổi chữ HOA - chữ thường

Trong menu Module > Change Case

Click vào dấu + và chọn Module trong menu
  • Đổi tên hay extension
  • Đổi thành chữ HOA Upper case hay thành chữ thường Lower case

Đổi extension JPG thành chữ thường jpg

change case extension

Xóa 1 đoạn text

Trong menu Module > Replace text

bỏ trống with Text
  • Chọn Name
  • Occurences (All, first, last, Entire Text, Regular Expression)
  • Step value - Bước nhảy. Ví dụ Step value = 2 thì các file sẽ được thêm số 1, 3, 5, 7, 9-....
  • Replace text - chọn đoạn text cần xóa
  • with Text - bỏ trống

 

Kết hợp nhiều Module để tạo 1 tác vụ phức tạp

Lưu ý: thứ tự Module sẽ ảnh hưởng đến kết quả Rename

Thay tên thành số thứ tự

Trong menu Module chọn lần lược Replace text -  Add Sequence

dfgfdg
  • Replace Text
    • Occurences (All, first, last, Entire Text, Regular Expression) - Hình thức chọn.
    • Replace text và with Text - bỏ trống
  • Add Sequence
    • Start with - Bắt đầu từ số mấy?. Ví dụ Start with = 55 thì các file sẽ được thêm 55, 56, 57,..
    • Step value - Bước nhảy. Ví dụ Step value = 2 thì các file sẽ được thêm số 1, 3, 5, 7, 9-....
    • Padding - chuỗi bao nhiêu con số. Ví dụ Padding = 4 thì số 1 sẽ là 0001
    • Thêm vào trước hay sau tên

Xóa toàn bộ - thêm text, số thứ tự đổi tên mới

Trong menu Module chọn lần lược Replace text -  Add Sequence

dfgfdg
  • Replace Text
    • Occurences (All, first, last, Entire Text, Regular Expression) - Hình thức chọn.
    • Replace text- bỏ trống
    • with Text - chọn text thêm vào
  • Add Sequence
    • Start with - Bắt đầu từ số mấy?. Ví dụ Start with = 55 thì các file sẽ được thêm 55, 56, 57,..
    • Step value - Bước nhảy. Ví dụ Step value = 2 thì các file sẽ được thêm số 1, 3, 5, 7, 9-....
    • Padding - chuỗi bao nhiêu con số. Ví dụ Padding = 4 thì số 1 sẽ là 0001
    • Thêm vào trước hay sau tên
    • Thêm text vào sau hay trước number thêm vào

Xóa tên - thêm text, số thứ tự và đổi extension JPG thành jpg

Trong menu Module chọn lần lược Replace text -  Add Sequence -  Change Case

dfgfdg
  • Replace Text
    • Occurences (All, first, last, Entire Text, Regular Expression) - Hình thức chọn.
    • Replace text, with Text - bỏ trống
  • Add Sequence
    • Start with - Bắt đầu từ số mấy?. Ví dụ Start with = 55 thì các file sẽ được thêm 55, 56, 57,..
    • Step value - Bước nhảy. Ví dụ Step value = 2 thì các file sẽ được thêm số 1, 3, 5, 7, 9-....
    • Padding - chuỗi bao nhiêu con số. Ví dụ Padding = 4 thì số 1 sẽ là 0001
    • Thêm vào trước hay sau tên
    • Thêm text vào sau hay trước number thêm vào
  • Change Case
    • Apply to (Name, Name with Extension, Extension, Extension with dot) - Hình thức chọn.
    • Case (Upper case, Lower case, Title case, Sentence case) - chọn kiểu chữ HOA

No comments

Leave your comment

In reply to Some User

Các bài liên quan