Va vấp đầu tiên mà người sử dụng các phần mềm vẽ trên ipad gặp phải là "sử dụng cọ gì khi vẽ".
Procreate có sẵn một bộ cọ vẽ mạnh mẽ, và đây là yếu tố làm cho procreate trở thành ứng dụng vẽ số 1 trên iPad
- Bộ cọ vẽ hoàn chỉnh nhất với 128 kiểu cọ
- Cọ vẽ theo kỹ thuật chồng 2 lớp Shape và Grain
- 35 kiểu thiết lập tuỳ biến cho mỗi kiểu cọ
- Khả năng tự tạo ra kiểu cọ mới
- Khả năng share và import cọ vào thư viện Bush
- Tuỳ chọn áp lực của bút lên màn hình
Cọ theo chủng loại
Với người đã từng sử dụng cọ vẽ trên toan thì hẵn đã biết cần phải có những loại cọ gì. Khi chuyển sang vẽ trên màn hình iPad, Procreate cũng trang bị sẵn những kiểu cọ như thế. Từ
- Cọ đi nét mảnh
- Flat brush
- Round brush
Từ các kiểu cọ cơ bàn, người họa sĩ khéo léo tạo ra chất liệu
Cọ tạo chất liệu
- Cọ tạo mặt nhám
- Cọ vẽ tóc
- Cọ vẽ mây
Chỉnh nét
Nhấn và buông
Thao tác nghiêng cọ
Kích thước và độ dầy mỏng
- tăng giảm bằng slide
Cọ vẽ nét mực: Vẽ tới đâu, đậm tới đó
Cọ dùng để nhấn nhá
Những lưu ý:
- Màn hình trơn, khó kiểm soát những nét cọ dài
Một số tính năng brush
Cọ đặc:
Cọ theo lực nhấn
Cọ có đuôi
- Sơn ướt: Kiểu hiệu ứng giống như hòa trộn sơn ướt trên toan, tạo chất liệu bề mặt đa dạng và nhanh chóng
- Có chế độ Blend Mode cho từng Brush
- Bleed setting: Cho phép kiểm soát lực nhấn của Apple pencil, tạo ra nét cọ sắc nét hơn
- Phát thảo tốt hơn: Tăng mức độ phản hồi nét vẽ nghiêng của Apple pencil với brush sketch làm các công cụ vẽ trên procreate được tinh chỉnh mượt mà và thật hơn
Nét cọ khổng lồ (Massive Brushes)
Giờ đây bạn có thể tăng nét cọ lên đến 1600% để có thể tô các mảng lớn 1 cách nhanh chóng. Tính năng này hiện đang có trên các brush mặc định như Nikko Rull, Soft Brush, Medium Brush, Medium Hard Brush, và Hard Brush. Cụ thể là trước đây hình vuông shape của source có kích thước lớn nhất là 1024 pixel (400%), giờ nó được gia tăng gấp 4 lần là 2048 pixel (1600%). Kích thước shape lớn có nghĩa là nét cọ sẽ lớn.
THƯ VIỆN BRUSH
Sketching (phát thảo)
Technical Pencil chì máy
HB Pencil chì nét cứng
6B Pencil chì nét đậm
Shading Graphite than chì
Soft Pastel phấn tiên mềm
Cera pastel phấn màu cera
Bonobo Chalk phấn Bonobo
Artist Crayon chì màu
Inking (mực)
Technical Pen bút lông kim
studio Pen
Gel Pen
Brush Pen
Ink Bleed
Flat Marker
Stipple nét chấm
Calligraphy Pen mực thư pháp
Painting (sơn)
Round Brush cọ đầu tròn
Flat Brush cọ đầu dẹp
Water Brush
Nikko Rull
Old Brush
Oriental Brush
Wet Flat Brush Cọ đầu dẹp ướt
Pincel mojado
Artistic (nghệ thuật)
Acrylic màu acrylic
Wet Acrylic acrylic ướt
Gesinski Ink
Turpentine dầu thông
Gouache màu bột
Fresco bích hoạ, tranh tường
Watercolour màu nước
Oil Paint sơn dầu
Airbrushing (sơn phun)
Soft Airbrush
Soft Brush
Medium Airbrush
Medium Brush
Medium Hard Airbrush
Medium Hard Brush
Hard Airbrush
Hard Brush
Textures (kết cấu, chất liệu)
Grid lưới
Decimals thập phân
Halftone nửa tông
Grunge hoen ố
Cubes khối lập phương
Diagonal đường chéo
Victorian kiểu Victoria
Wood vân gỗ
Abstract (trừu tượng)
Waveform
Triangulum
Membrane tấm màng
Hexavector
Marble cẩm thạch
Opticon mã vach opticon
Spicule gai nhỏ
Polygons đa giác
Charcoals (than)
Vine Charcoal
Willow Charcoal
2B Compressed
4B Compressed
6B Compressed
Carbon stick que carbon
Charcoal Block than cục
Burnt Tree than cây
Elements (các phần tử nhỏ)
Flames lửa
Smoke khói
Water nước
Oceans biển
Hard Rain mưa to
Driven Snow Tuyết bay
Crystals tinh thể
Clouds mây
Spraypaints (sơn phun)
Ultrafine Nozzle vòi phun nhuyển
Fine Nozzle vòi phun nhỏ
Medium Nozzle vòi phun vừa
Fat Nozzle vòi phun mập
Flicks lách tách
Splatter nước rơi
Burst vỡ tung
Drip nước nhỏ giọt
Touchups
Fine Hair tóc mảnh
Flowing Hair tóc suông
Short Hair tóc ngắn
Stubble lởm chởm
Noise Brush cọ thô
Old Skin da già
Rough Skin da sần
Zombie Skin da xác sống
Retro (cổ điển)
Goovy
Rad
Buzzz
Bolt
Flower Power
Disco
Fever sốt
Newsprint giấy báo
Luminance (phát quang)
Lightpen
Lightbrush
Pulse xung động
Nebula tinh vân
Flare
Bokeh Lights
Glimmer ánh sáng mờ
Lightleak ánh sáng le lói
Industrial (công nghiệp)
Heavy Metal kim loại nặng
Caged
Twisted Tree
Wasteland đất hoang
Stone Wall tường đá
Rusted Decay
Corrugated Iron
Concreate Block khối bê tông
Organic (hữu cơ)
Bamboo Tre
Sable lông chồn
Hemp dây gai
Reed lao sậy
Clay đất sét
Cotton vải bông
Twig cành nhánh
Hessian vải bao bố
Water (nước)
Water Bleed nước rỉ
Wet Sponge bọt biển ướt
Wet Glaze men gốm ướt
Wash nước vo gạo
Mad Splashes nước tung toé
Water Flicks
Blotch giấy thấm
Water Drip nước nhỏ giọt