#
400's (n): những năm 400 = thế kỷ thứ 5
A
a panel of wood (n) 1 tấm ván gỗ
a piece of bark (n) 1 mẩu vỏ cây
a sheet of fabric (n) 1 mảnh vải
a small amount of
abandonment
absence
absorbency (n) tính thấm
absorbent (adj) thấm
abstract
accent: điểm nhấn
according to
achieve
acrylic
acrylic gesso (n) gesso acrylic
actual texture
actually
adequate (adj) cần thiết, đầy đủ
adhesive (n) chất dính, chất dán
aesthetic (a): Tính thẫm mỹ
aesthetic principles
ago (adv) cách đây, trước
airy
align
almost
also
also (adv) = too = cũng
among (prep): trong số
amount (n) 1 lượng, 1 số
amount of light
anchor (v) neo chặt, giữ chặt
ancient time: thời cổ đại
anger
angle
angle
appeal (v) lôi cuốn, quyến rũ
appearance
applied art (n) nghệ thuật ứng dụng
apply (v) quét, vẽ
architects
architectural forms
architecture (n): kiến trúc
Area (n) mảng, khu vực, vùng
arithmetic (n) số học
arrangement
artificially (adj) nhân tạo ≠ natually
artists
artists
as (prep) giống như
aspect (n) diện mạo, khía cạnh
assert (v) xác nhận, khẳng định, bảo vệ
astronomy (n) Thiên văn học
at different times of day
at the top of
atmospheric (adj) thuộc không khí, khí quyển
atmospheric conditions
auditory art (n) nghệ thuật thính giác
authority (n) chính phủ, quốc gia
available (adj) sẵn có ≠ unavailable
B
background
balance
bark: piece of bark
basic (adj) cơ bản
basic limitation
basically (adv) về cơ bản
belong to: thuộc về
binder (n) chất kết dính, chất gắn kết, liên kết; Binder holds the particles of pigment together
bluish (a) hơi xanh xanh
board (n) tấm bảng
bold (adj) đậm
brain (n) não
bright light (n) ánh sáng chói lòa
brightness (n) độ sáng
brilliant (adj) sáng chói, rực rỡ
bring out: đưa ra, mang ra, đem ra nói lên xuất bản to bring out a book: xuất bản một cuốn sách
Bristle brushes (n) cọ lông cứng
Bristle: Bristle brushes are made from the hair running down the spine of a hog from neck to tail
brittle (adj) dòn, dễ gẫy
broad (adj): rộng lớn
brown
brush (n) cọ
build up
C
Calligraphy
calm order
canvas (n) tấm bố vẽ
capable (adj) có khả năng, có năng lực
cast shadow
category (n) hạng mục, loại
Cathedral
cause (v) gây ra
caution (n) chú ý
cave (n) hang động; cave wall: vách hang động
ceiling (n) trần nhà
ceramics (n) gốm sứ
chalk (n) phấn
character (n) đặc tính
characteristics
cheerful
Chinese (n) người trung quốc
classify (v) phân loại, xếp lớp
clean (v) chùi rữa, quét dọn
closed-in feeling
clothing: cách ăn mặc, trang phục
coat (n) áo
Color Harmony
color scheme
combine (v) kết hợp
combine (v) kết hợp
commission (n) mệnh lệnh, tiền hoa hồng
common (adj) phổ biến, thông thường
composition (n) kết cấu, bố cục
concept (n) khái niệm, quan điểm
concer music (n): hoà nhạc
concern (v) liên quan, dính líu tới
condition (n) điều kiện
confined, distorted space
contact (n) sự tiếp xúc
continuous (adj) liên tục
contrast
contrasted with: tương phản, trái ngược với
contribute (v) đóng góp ≠ distribute (v) phân phối
copper (n) đồng
copper dioxides
cover
cross-ventilate (v) thông gió đối lưu
D
daily lives: cuộc sống hàng hàng
damage (v) làm tổn thương
darkness
deal with
death (n) cái chết
decorate
decorative art: nghệ thuật trang trí
deep shadow (n) bóng tối sâu
define
degrees (n) độ, mức độ
degrees of transparency
Depending upon = Depending on
depicted objects
depth
derive (v) nhận được từ, có nguồn gốc, bắt nguồn từ
determine
determines
dialectic (n) biện chứng học
differs from
direct
direct (adj) trực tiếp
dissolve (v) hoà tan
distance
distinction (n) sự phân biệt
distinguish (v): phân biệt
drama (n) kịch nghệ
dramatic
droitier (≠ gaucher): người thuận tay phải
dry (n) làm khô
During (prep) Trong suốt
E
early culture (n) nền văn minh sơ khai
easel (n) giá vẽ
effect
elements in paint
ellipse
emotion (n) cảm xúc
emphasis
emphasize (v): nhấn mạnh
employ (v) sử dụng
empty
enough (adv) đủ
entirely
envy
especially (adv) đặc biệt là..
establish
establish
Europe (n) người châu âu
even (adj) bằng phẳng
even (adv) ngay cả, thậm chí
even though
even: even film
evoke
exception (n) ngoại lệ
exhaust (adj) hút
exhaust fan (n) quạt hút
experience
express
express (v) thể hiện, bày tỏ
extreme (adj) tối đa
F
fabric: sheet of fabric
faith (n) niềm tin, sự tin cậy
fashion
fear (n) sự sợ hãi
female figure
feminine: nữ tính
fidelity
film (n) màng mỏng
film: even film
final (adj) cuối cùng = last
final picture
Fine art (n): Mỹ thuật
flammable (adj) dễ cháy
flat (adj) = even = phẳng
flat surface
flexibility (adj) linh hoạt, mềm dẻo
Form
Foreground (
≠ background): tiền cảnh
fragile (adj) dễ gẩy, rách
frame: wooden frame
functional (adj) thuộc chức năng
furniture (n) nội thất
G
gaucher (≉ droitier): người thuận tay trái
generally (adv) nhìn chung
geometry (n) hình học
gesso: glue gesso, acrylic gesso
glass (n) thuỷ tinh
glass (n) thuỷ tinh
gloves (n) găng tay
glowing light (n) ánh sáng rực rỡ
glue gesso (n) hồ gesso
goggle (n) kính bảo hộ
goggles
great
greatly (adv) to lớn, vĩ đại
grief (n) nỗi đau
ground (n) nền, đất
gum arabic
H
hair (n) lông
handle (v) cầm, nắm
handling
heart (n) tim
hero worship (n) thần tượng
high key (n) nhiều màu sáng (nhưng k bị cháy sáng)
historical period (n): Thời kỳ lịch sử
history (n) lịch sử
hog (n) heo, lợn thiến
hope for
hot water (n) nước nóng
humanity (n) nhân loại
I
illusion
illustrate (v) minh họa
impasto (n) tranh đắp nổi
implement (n) phương tiện, dụng cụ; brush-like implement: dụng cụ giống như cọ
implied texture
importance (n) quyền lực
important (adj) quan trọng
impression
In contrast
in other words
in place: vào đúng vị trí, ổn định
in spite of (prep) mặc dù
in turn: turn and turn = lần lượt
including (prep) bao gồm
increase (v) tăng lên
increasingly
increasingly rare (adj) khan hiếm gia tăng
industrial art (n) nghệ thuật công nghiệp
Instead
institution (n) thể chế, chế độ
intend (v) có ý định
intensity
interest (n) mối quan tâm
into
invent (v) phát minh
iron (n) sắt
iron oxides
irritation (n) kích ứng
J
justice (n) công lý, công bằng
K
knives: painting knives
knowledge (n) kiến thức
L
landscape
landscape (n) phong cảnh, không gian
last (v) kéo dài
lead: white lead
legitimate (n) chính thống
legibility (a) dễ đọc, rõ ràng
less (adj) ít hơn
less stable
liberal arts (n) nghệ thuật tự do
life
lightly (adv) nhẹ, hơi hơi, 1 chút
lightness
lightweight (adj) trọng lượng nhẹ
limitation (n) giới hạn
limitless (adj) không giới hạn
Line
linseed oi (n) dầu lanh, dầu cá
literature (n): Văn học
liver (n) gan
loneliness
lung (n) Phổi
M
mainly (adv) chủ yếu, chính
manipulation
Many: nhiều = a lot of/ lots of
massive lower body
materials
materials (n) nguyên liệu, vật liệu, chất liệu
means (n) phương tiện
mechanical (adj) máy móc, cơ khí
media
merely (adv) chỉ
metal (n) kim loại
metalwork (n) đồ bằng kim loại
mid or
Middle Age (n) thời trung đại, trung cổ
midtone
mineral spirits
minimum (n) tối thiểu
minor (adj) yếu, phụ ≠ major
mix (v) trộn
mixture (n) hỗn hợp, sự trộn lẫn
morally (adv) đạo đức, luân lý.
more than: hơn
Motif
move (v) di chuyển
Movements: Trường phái
much of (adv) hầu hết = almost
N
natural forces
neck (n) cổ
nervous intensity
no written records: không có văn bản ghi lại
normally (adv) thường thường
O
occurs
oil paint
oil-based paint: sơn gốc dầu
On the other hand
once (adv) một lần, một khi
opaque (adj) mờ đục, tối tăm; opaque: that is, they cannot be seen through
over time: theo thời gian
oxides (n) oxit
P
painting knife (n) bay vẽ
painting process = The process of painting: Tiến trình vẽ
palette (n) khay trộn màu, The artist mixes paint on a palette
pantone coat
paper
paper (n) giấy
particles (n) các phân tử
particular (adj) đặc biệt, cụ thể
particularly
patron (n) nhà bảo trợ, thần hộ mệnh
penetrate (v) thấm, ngấm, thâm nhập
performing art (n) nghệ thuật trình diễn
permanent (adj) lầu dài, vĩnh viễn
perspective
philosophy (n) triết lý
phonograph (n) máy hát đĩa than
piece (n) mẩu, miếng
pigment (n) phẩm màu, chất nhuộm, sắc tố
pioneer (n) người tiên phong
place: in place
plaster (n) chất vữa
pollution (n) sự ô nhiễm
polygon
pore (n) lỗ nhỏ, vi khổng
porous (a) rỗ, thủng tổ ong, xốp
portable (adj) dễ di chuyển, dễ mang đi, cơ động
portion (n) tỉ lệ
portray (v) vẽ chân dung
powdered color: màu được nghiền thành bột
prefer (v) thích hơn, ưa hơn
prehistoric time (n): thời tiền sử
prehistoric time: thời tiền sử
pretreat (v) sơ chế, xử lý thô
primary (adj) nguyên thuỷ, đầu tiên
Primary Colors
prime: pretreat
process (n) tiến trình, quá trình sản xuất
produce
properly (adv) đúng đắn, thực sự
proportion
protective creams (n) kem bảo vệ
provide (v) cung cấp
pyramid-shaped
Q
R
range (n) dãy, phạm vi, đủ các loại
rank (v) sắp xếp, đủ loại..
rare natural colors
recreation (n) sự tiêu khiển, sự giải trí
rectangle
red
reduce (v) làm giảm ≠ increase
refer
refer (v): phù hợp
reflect (v) phản chiếu, dội lại
reflect (v) phản chiếu, dội lại
regard (v) quan tâm
related to
religion (n) tôn giáo, tín ngưỡng
religious (adj) thuộc tôn giáo, ngoan đạo
remain (v) còn lại, vẫn
Renaissance (n) thời phục hưng 1400's and 1500's
represents
require
reserve (v) dành cho
resins (n) nhựa cây
restricted amount of space
retains (v) duy trì
reveal (v) biểu lộ
rhetoric (n) nghệ thuật hùng biện
rhythm
rot (v) mục rữa
rotation
round
ruler (n) vua chúa, thước kẻ
S
Sable brushes (n) cọ lông chồn; Sable: Sable brushes are made from the hair of ermine, martens, and weasels.
sand
sand (n) cát
satisfy (v) làm thoả mãn
scale
scale
Sculptors
sculpture (n): điêu khắc
Secondary Colors
sense
sense (n): ý thức
separate (v) tách ra, rời khỏi
series of paintings
serve (v) phục vụ, đáp ứng, dùng
shadow
shape
shape
shape (n) kiểu dáng
silhouette (n) bóng đen
size (n) kích cở
size (v) phủ hồ
size: The size is a solution of glue, thin enough to penetrate the pores of the support and cover it with a continuous, even film
skew
skillful rendering
skillfully (adv) khéo tay, tài giỏi
skin (n) da
smooth (adj) trơn láng
so
sociaty - societies (n) xã hội
solution: solution of glue
Sometimes
sorrow
space
special (adj) đặc biệt
spine (n) cột sống, xương sống
squint(v) nheo mắt
stable (adj) lâu bền, vững chắc
star
stiff (adj) cứng
stone
stretch (v) căng
stroke (n) đường
stuffy (adj) ngột ngạt
studio (n) phòng tranh, xưởng vẽ
style (n) phong cách
such surfaces (n) những bề mặt như thế
suitable for : phù hợp cho
support (n) mặt nền; The support is a surface that could range from a prehistoric cave wall to a modern piece of canvas
supports
surface
surface (n) bề mặt
symbolic meaning
symbolize (v) biểu tượng hóa, tượng trưng cho
synthetic (adj) tổng hợp
synthetic pigments
T
tail (n) đuôi
technique (n) kỹ thuật
term (n): thuật ngữ
Tertiary Colors
textiles (n) dệt may
texture
The Color Wheel
the Renaissance (n) thời kỳ phục hưng
theater (n) sân khấu
thick (adj) dầy
thickly (adv)
thin (v) pha loãng
thin: Thinners reduce the viscosity of a paint so the paint can be more easily applied to the support.
thought (n) ý nghĩ, tư tưởng
threatening strength
three-dimensional objects
through
through (adv) xuyên qua, thấu qua
tightly (adv) chặt
tips
to be composed
together (adv) với nhau
too (adv) quá
tool (n) công cụ, dụng cụ
tools (n) công cụ
touch (n) xúc giác, nét cọ, bút pháp
toxic (adj) có độc
traditional (adj) truyền thống
Traditionally (adv) Theo truyền thống
tragic mood
transform
transparency (n)
transparent (adj) trong suốt, rõ ràng ≠ opaque
travel
tree
triangle
trick
turpentine (n) dầu thông
Typography
U
under (prep) dưới
uneasy
uniform (n) đồng nhất
unity
uplift (v) nâng cao
usefulness (n) tính hữu dụng
V
value of color (n) sắc độ
variety (n) nhiều loại, sự đa dạng
various (adj) khác nhau, đa dạng
vegetable gum arabic (n) keo thực vật ả rập
ventilation (n) sự thông gió
versatile
versatile (adj): linh hoạt
vibrant (a) sống động
impart vitality: truyền đạt sức sống
viewer's attention
vigor: cường tráng, mãnh liệt
viscosity
visual art (n) nghệ thuật thị giác
W
wagon train (n) tàu hàng
wall (n) tường
wander
water color
wear (v) mang, mặc
white lead (n) chì trắng
widely (adv) rộng rãi
with age : trong nhiều năm
within
withstandi (v) chịu đựng, chống cự
wood
wood: panel of wood
wooden frame (n) khung bằng gỗ
woodwork (n) công việc về mộc
work (n) tác phẩm
world
worship (n) sự cúng bái, thờ cúng
X
Y
yellow
Z
Abstract Art: Art which does not depict a representation of reality.
Abstract Expressionism: An American avant-garde art movement aimed at expressing the growing complexity and violence of life in the 1940's and 1950's through the artists own understanding of their inner self. It also expressed the new central position that America took culturally after the Second World War.
Acrylic paint: A pigment suspended in a binder of acrylic polymer emulsion. Acrylic paint first became commercially available in the 1950's and can be bought in tubes or pots. It is diluted with water, but is water resistant when dry. It is also fast drying. Acrylic paint is very versatile and can mimic, to some extent, the qualities of watercolours and oil paints.
Aesthetics: The philosophy of art, beauty and taste. Aesthetics questions these concepts, for example; What is beauty? What is art? What is the value of art?
Alla prima: An Italian word for first attempt, a way of painting in one session, wet on wet, quickly and directly.
Armature: A solid skeletal framework a sculptor uses to build on, using clay or other modelling materials.
Atelier: A French word for a workshop. In English atelier is used for the workshop of an artist, where there are students working with an established artist.
Anamorphosis: A two dimensional picture or image that seems distorted until looked at from a particular position, at which point it gains the appearance of a solid three dimensional shape.
Avant-garde: A French term for vanguard, avant-garde is used to refer to experimental, innovative art. Avant-garde ideas were a major driving force for the development of early Modernism.
Ben-Day dots: A printing process, using dots, to create mechanical reproductions of coloured images. Invented by Benjamin Day in 1879, four coloured dots are used; cyan, magenta, yellow and black. These small dots can give the illusion of many different colours depending on the size of gaps between them or the amount of overlap there is among them.
Biomorphic: Invented shapes inspired from natural or organic forms.
Block in: Applying broad areas of tone or colour to a picture.Blocking in is a quick way to start a painting, without getting into details too early.
Colour Wheel: A circle divided into wedges showing the range of colours in the visible spectrum. The three primary colours, in pigment, are yellow, red and blue and they are equidistant from each other on the colour wheel.
Composition: The arrangement of visual elements within a two dimensional image, used to create visual balance and a sense of visual flow.
Construction: The process of building and assembling a structure.
Contour Line: The line that follows the edge of a surface.
Cool Colour: A colour closer to blue on a colour wheel.
Creativity: Original ideas that have some value are creative.
These creative ideas can be expressed in many ways including art. Creativity is about thinking and feeling and it involves a balance between control and freedom, between technical skill and inspiration.
Chiaroscuro: An Italian word for light-shade. In painting chiaroscuro is the use of light and shade in an image of strong contrasts, that affects the whole composition.
Chiaroscuro developed in the Renaissance period of art as a powerful way to represent three dimensional shapes on a two dimensional surface.
Complementary Colours: A pair of colours, one warm and one cooler, that are found opposite each other on a colour wheel. When placed together they contrast each other, while also strengthening each other. An example of two complementary colours would be primary red and secondary green.
Cross-hatching: A drawing technique to show a tonal range by using a series of layered parallel lines. It is a useful way to show form in a line drawing.
Dada: An Art movement from 1916 that was against all art so far produced, as the culture that gave rise to this art also gave rise to the Great War. Dada was a paradigm shift in the time-line of art history.
Design: To design is to plan, to organize. It is the opposite of chance. A designer aims to form a visual pattern or unity. A designer is often given a problem, but artists often create there own problems! Although there are no set or fixed answers for an artist, art is a form of visual communication that can be seen to work or not.
Drawing: A form of purposeful and meaningful mark making. Drawing starts with a child's fascination with the mark that can be made, by a crayon or stick, and later develops as a way of using symbols to create and express abstract and inner thoughts. Drawing helps us to reflect on the world around us. Drawing shows ourselves and others that we are here.
Earth Colours: These are the first colours that were used in painting and are found where they occur, in earth or clay. Some earth colours were even used in prehistoric times. Earth colours include Yellow Ochre, Raw Sienna, Raw Umber and Burnt Umber. They are mostly very stable colours that do not change much over time. Earth colours often have a depth of colour and tone not found in synthetic modern colour pigments. They are also excellent colours for mixing, to make new colours for your
palette.
Filbert paintbrush: A narrow flat brush with medium to long hairs or bristles ending in a rounded point. Filbert brushes are great for making thin marks when used on their side and wider marks when used straight. They enable you to make sensitive marks that can taper out.
Flat Colour: An area of uniform colour.
Focal Point: The main area of visual interest in a painting or image.
Form: The surface of a three-dimensional object.
Glazing: Painting with a thin film of translucent colour. The colour or ground below shows through, although it is altered by the glaze above.
Gothic: The word used to describe art from the end of the Romanesque period (mid 12th c.) to the start of the Renaissance period (early 15th c.). This period of art is called Medieval. The term Gothic was coined in the Renaissance to describe the recent previous artists as 'Goths' or barbarians.
Horizon Line: A line where the land or water converges with the sky. In perspective, it is an imaginary line where you place the vanishing point or points. In perspective the horizon line should be at the same height as the viewers eye or point of view.
Impasto: An Italian word for dough or mixture, which in English is used to describe paint applied in thick strokes or deep brush marks. This creates a rich textured paint surface. Paint can be applied with a palette knife, large brushes, straight from a tube, with fingers or a rag, to achieve an impasto surface.
In situ: A Latin phrase meaning in position or in place.
Jacobean Architecture: A style of architecture in England, named after the reign of James I, 1603 to 1625. It is the second phase of English Renaissance architecture, following on from the first phase, Elizabethan architecture. Jacobean architecture is similar to Elizabethan architecture, but shows a greater influence of Flemish, French and Italian Renaissance architecture. Common elements include pilasters, arcades and flat roofs.
Kinetic Sculpture: Sculpture that relies on motion as part of its structure.
Lead White: A warm white made from a carbonate of lead, which was traditionally prepared from metallic lead and vinegar. It is an ancient white and it was the only white used in European oil painting, until the 19th century, when it was found to be toxic.
Mixed Media: An artwork that uses more than one medium to be created. For example oil pastel and charcoal or collage.
Monochrome: In art, a picture in one colour or one shade of a colour.
Montage: A series of images from different sources to create a new image.
Multimedia: An artwork that uses a combination of different diverse mediums to be created. For example drawing and sound, painting and dance or video and lighting.
Negative Space: The spaces between things. To be able to see the negative spaces between the positive spaces of things helps us see things as they really are.
Ogee: In art and architecture, a shape made from two arcs that curve in opposite directions, so the ends are tangential.
Oil Painting: A slow drying paint containing colour pigment bound with a drying oil, commonly linseed oil is used. Traditionally oil paint is thinned with Artists Turpentine to create a sketch onto a primed stretched canvas or a primed board. Each additional layer of paint should have slightly more oil content than the last, 'fat over lean', to help stop the paint cracking. Oil paint can be applied with paint brushes, palette knifes and rags.
Patina: A colouration of a surface, often used to describe the green colours that occur on copper as a result of chemical oxidation. A patina affect can be produced by an artist to simulate the natural sheen that chemical patina produces.
Perspective: An invented drawing system which gives the illusion of three-dimensions on a two-dimensional surface.
Picture plane: In art, the picture plane is an imaginary transparent surface between the viewer and the object being viewed. In a painting or drawing of a realistic style, it is represented by the flat surface on which the image is made. This surface is called the ground plane.
Primary Colours: The three colours which can be used to make a series of other, secondary, colours are called primary colours. In art, the three primary colours are yellow, red and blue.
In physical light the primary colours are red, blue and green. Human eyes have three types of colour receptors in their retinas, which give rise to our trichromatic colour vision.
Quattrocento: An Italian word for 400, used to describe art and culture in Italy in the 15th century, from the late Middle Ages to the early Renaissance.
Renaissance: The word comes from the French for re-birth. The Renaissance was a powerful and influential cultural movement in Europe that changed many things including art, science, architecture, religion and self-awareness.
The Renaissance started in Italy, around 1400, at the end of the Late Middle Ages, and spread across Europe until the 17th century and the rise of the Modern world.
In art, the Renaissance was the rebirth of a passion to learn from nature. Artists studied light and shadow, developed the concept of perspective, introduced oil painting as a new technique and focused on the depiction of beauty in life.
Replica: A copy or reproduction, not the original.
Representation: A visual depiction of someone or something.
Secondary Colours: A colour made from two equal amounts of primary colours. For example the two primary colours yellow and blue, when mixed, make a green.
Scale: The size of one thing in relation to another.
Sight-Size: A method of drawing or painting an object the same size as you see it, on a one to one scale.
To achieve this you need to keep your head in the same place, while looking at your object and then the surface you are working from. Your drawing should be the same size as the object looks from where you are.
Tone: The lightness or darkness of a colour.
Typeface: The word to describe the shape of a printed or digital letter-form.
Under-painting: Used as a base for subsequent layers, under-painting is the first layer of a painting. Basic tonal relationships, broad structures and simple colour values are indicated in a sketch like way. The colours used are often limited or monochrome and blocked in.
Upper case: In typography, the name for large capital letters rather than lower case, small letters. The phrase originates from printing, when compositors kept wooden or metal movable type letters in a tray or case, large letters at the top, smaller letters below.
Vanishing point: A point on the horizon line, in a perspective drawing, where two parallel lines would seem to converge.
Viewpoint: The position from which something is observed.
Viscosity: The thickness of a liquid. The viscosity of oil paint can be diluted by adding a solvent such as artists quality turpentine, or white spirit. It can be increased by adding a binder, such as linseed oil or poppy oil.
Warm colour: A colour closer to the yellow and red side of a colour wheel.
Wiener Werkstatte: Founded in Vienna in 1903, an association of artists, designers, craftspeople and architects who made a range of designed goods. They were influenced by the English Arts and Crafts design movement and the French Art Nouveau design movement. The Wiener Werkstatte, or Vienna Workshops, closed in 1933.
Zinc White: A colour developed by Windsor and Newton in 1834, zinc white is a clean pure white that, when mixed with poppy oil or linseed oil to make oil paint, is slow to dry and excellent to mix with other colours. A heavier zinc oxide is used to produce Chinese White, which is a popular watercolour colour.
3D: không gian 3 chiều
a lot of/ lots of
abandonment: tình trạng bị bỏ rơi
abbey (n) tu viện
absence: thiếu vắng
absolute (a) tuyệt đối
absorbency (n) tính thấm
absorbent thấm
abstract (a) trừu tượng
abstract art (n) nghệ thuật trừu tượng
academic art (n) nghệ thuật hàn lâm
accent color (n) màu nhấn
accent (n) điểm nhấn
according to (prep) theo
accurately (a) chính xác, xác đáng
achieve (v) đạt được
achromatic (n) màu tiêu sắc, không màu
acrylic color (n) màu acrylic
acrylic gesso (n) thạch cao Acrylic
Acrylic paint (n) sơn Acrylic
Action painting (n) hội họa hành động
Activist art (n) nghệ thuật hoạt động tích cực
actual texture (n) chất liệu thực
actually (n) thực sự
Additive model (n) hệ màu cộng, hệ màu dương tính
adequate (a) cần thiết, đầy đủ
adhere rigidly : tuân thủ cứng nhắc
adhesive (n) chất dính, chất dán
aesthetic (a) tính thẩm mỹ
Aestheticism (n) tính thẩm mỹ
Affiche : tờ yết thị, áp phích
afterimage (n) hiện tượng dư ảnh
ago (adv) cách đây, trước
airy (a) trên cao, thoáng gió
alias (n) bí danh, đường dẫn
align : gióng hàng
Alizarin crimson (n) đỏ thẫm, đỏ bầm
Alla prima (n) kỹ thuật sơn lên lớp sơn còn ướt
almost (adv) hầu như
also (adv) cũng (= too, also)
Alter modern (n) cách tân hiện đại
among (prep) trong số
amount (n) 1 lượng, 1 số
Analogous color (n) màu tương đồng
Analytical art (n) nghệ thuật phân tích
Anamorphosis (n) nghệ thuật phối cảnh biến dạng
anchor (n) điểm neo
ancient time (n) thời cổ đại
anger (n) sự giận dữ
angle (n) góc
animation (n) hoạt cảnh
Anti-art (n) phản nghệ thuật
Anti-realism (n) chủ nghĩa siêu thực
Antipodeans (n) trường phái đối cực (Từ một nhóm hoạ sĩ Úc)
Apature (n) khẩu độ
appeal (a) lôi cuốn, quyến rũ,
appearance (n) diện mạo, thể hiện
applied art (n) mỹ thuật ứng dụng
apply (v) quét, vẽ
Appropriation art (n) nghệ thuật chiếm hữu
Arabesque (n) kiểu trang trí đường lượn
Arabic letters (n) chữ ả rập
architect (n) kiến trúc sư
architecture (n) kiến trúc
Archived Paintings : tranh lưu trữ
Area : mảng, khu vực, vùng
arithmetic : số học
Armature : cốt lõi
arrangement : sắp xếp
Art : nghệ thuật
Art Brut: nghệ thuật thô mộc
Art Deco: nghệ thuật trang trí
Art Informel: nghệ thuật phi hình thể
Art interatif: nghệ thuật tương tác
Art Nouveau: nghệ thuật mới
Art Photography: nghệ thuật nhiếp ảnh
Arte Povera: nghệ thuật nghèo
artificially : nhân tạo ≠ natually
artists : nghệ sĩ
Artwork : tác phẩm nghệ thuật
as prep: giống như
ASCII Art : nghệ thuật bằng chữ, mã máy tính
Ashcan School
aspect : diện mạo, khía cạnh
Assemblage: bộ sưu tập
Assemblage art ; nghệ thuật kết hợp
assert : xác nhận, khẳng định, bảo vệ
astronomy : thiên văn học
Atelier: xưởng vẽ, xưởng điêu khắc
atmospheric : thuộc không khí, khí quyển
atmospheric conditions
Audio : âm thanh
auditory art : nghệ thuật thính giác
authority : chính phủ, quốc gia
auto-: tự động
Auto-destructive art
Automodernism : Chủ nghĩa Hiện đại Tự động
available : sẵn có (≠ unavailable)
Avant-garde: người tiên phong
Backdrop : phông sân khấu
background: nền, hậu cảnh
Balance: cân bằng
Ban : cấm, chặn
Banner: biểu ngữ, bảng hiệu, băng rôn
Barbizon school:
bark: piece of bark
Baroque : trường phái Baroque
basic : cơ bản
basic color : màu cơ bản
basic limitation: giới hạn cơ bản
basically : về cơ bản
Bauhaus: trường ĐH Bauhaus
beige : màu be
belong to: thuộc về
Ben-Day dots : in kiểu Ben-Day dots. A printing process, using dots, to create mechanical reproductions of coloured images. Invented by Benjamin Day in 1879, four coloured dots are used; cyan, magenta, yellow and black. These small dots can give the illusion of many different colours depending on the size of gaps between them or the amount of overlap there is among them.
Bevel : vác góc
Bezier : tiếp tuyến
binder : chất kết dính, chất gắn kết, liên kết; Binder holds the particles of pigment together
Biomorphic : hình thái sinh học. Invented shapes inspired from natural or organic forms.
Biomorphism : Chủ nghĩa hình thái sinh học
bit depth:
Bitrate: kbps
Black : màu đen
Blending : Hoà trộn
block : tách riêng
Blue : màu lam, xanh dương.
blueprints : Bản thiết kế
bluish : hơi ngả màu xanh lam
Blur : làm mờ, làm nhoè
board : tấm bảng
bold : làm đậm (= strong)
bounce : nẩy
bpm (beats per minute)
brain : não
Brand : Nhãn hiệu
Brand Identity : nhận diện thương hiệu
breadcrumb : Vị trí trang hiện tại trong sitemap
Breakthrough : Đột phá
bright light : ánh sáng chói lòa
Brightness : độ sáng, độ rực
brilliant : chói sáng, rực rỡ
bring out: đưa ra, nói lên, xuất bản. Bring out a book: xuất bản một cuốn sách
Bristle brushes : cọ lông cứng
brittle : dòn, dễ gẫy
broad : rộng lớn
Brochure : tờ gấp, tờ rơi..
broken : vỡ
Brown : màu nâu
brush : Cọ vẽ
build up : Dựng lên
built-in flash : đèn theo máy ảnh
Burn Umber : Màu nâu
Business card : Danh thiếp
bypass: bỏ qua
Cache : bộ nhớ tạm
Cadmium Red Scarlet : Đỏ tươi
Cadmium Yellow Mediumm: Vàng chanh
Calligraphy : thư pháp
camera : máy ảnh, máy quay phim
canvas : tấm bố vẽ, voan (=toile)
capable : có khả năng, có năng lực
Captcha : phép kiểm tra ký tự hình (để loại các truy cập tự động từ chương trình máy tính)
caption : lời chú thích ảnh
cardboard : bìa cứng, giấy bồi
Carve : khắc chạm
case-sensitive : phân biệt chữ hoa chữ thường
cast shadow: bóng đổ lên nền
category : hạng mục, loại
Cathedral : thánh đường
cause : gây ra
caution: chú ý
cave : hang động;
cave wall: vách hang động
ceiling: trần nhà
center (n) trung tâm
Center-weighted lấy sáng chủ yếu ở vùng trung tâm khung hình
ceramics : gốm sứ
chalk : phấn
challenges : sự thử thách
Chaos : hỗn mang
character : đặc tính
characteristics : đặc trưng
charcoal : than chì
châssis : khung bố vẽ
cheerful : phấn khởi
Chiaroscuro : Kỹ thuật chiaroscuro: kỹ thuật sử dụng độ sáng tối tạo tương phản mạnh trong tranh
Chinese : người trung quốc
Chroma : độ tinh khiết màu sắc. Giảm Chroma = 0 thì chỉ còn màu xám
Chromatic Circle : vòng thuần sắc
CIP (Corporate Indentity Program) hệ thống nhận diện thương hiệu
Circumference : chu vi
Classical Realism : chủ nghĩa hiện thực cổ điển
classify : phân loại, xếp lớp
clean : chùi rữa, quét dọn
Clockwise (a) theo chiều kim đồng hồ (≠ Counter clockwise)
cloggy : cồng kềnh, vướng, đặc, dính, quánh.
clone: : nhân bản (= duplicate)
Close-up : chụp cận cảnh
closed-in:
clothing : cách ăn mặc, trang phục
CMYK : hệ màu in 4 màu (Cyan - Magenta - Yellow - Black)
coat : áo
cold : lạnh
Color : màu sắc (=colour)
color circle :
Color Field :
Color Gamut : phổ màu
Color Harmony : phối màu
Color Hue :
color models : các hệ màu
color scheme :
Color Space : không gian màu
color spectrum: phổ màu
Color Systems: Các hệ thống màu
Color Vision: màu khả kiến (khoảng màu mà mắt nhìn thấy được)
Colour Wheel: Vòng thuần sắc
column: cột
combine : kết hợp
commission : mệnh lệnh, tiền hoa hồng
common : phổ biến, thông thường
Community-based art: nghệ Thuật cộng đồng
Complementary colors: màu bổ sung, màu tương phản, màu đối đỉnh.Các màu tương phản, đi theo từ cặp, một màu lạnh một màu ấm, nằm đối xứng qua tâm vòng thuần sắc. Ví dụ Hệ màu RYB có màu đỏ và banh lá cây là 1 cặp màu tương phản.
Composition (n) bố cục. Là sự sắp xếp các thành phần trong một khung cảnh, tạo nên sự cân bằng và liên kết liên tục về mặt thị giác.
Compound : kép
computer : máy vi tính
Computer Art : nghệ thuật làm từ máy tính
concept : khái niệm, quan điểm
Conceptual Art: nghệ thuật nhận thức (1960's and 70's)
concer music : hoà nhạc
concern : liên quan, dính líu tới
Concrete art: nghệ thuật Cụ thể
condition : điều kiện
confined space : không gian bị giới hạn
conner : góc
Construction: tiến trình dựng và ghép 1 cấu trúc. The process of building and assembling a structure.
Constructivism : chủ nghĩa kiến tạo
contact : sự tiếp xúc
Contemporary : đương đại
Contemporary Sculpture : điêu khắc đương đại
Contextual art: nghệ thuật bối cảnh
continuous : liên tục
contour : đường viền bao bên ngoài
Contour lines : đường bao quanh (= outline). The line that follows the edge of a surface.
contrast : tương phản
contrasted with: tương phản, trái ngược với
contribute : đóng góp (≠ distribute v phân phối)
conundrum : câu hỏi hóc búa
convey : truyền tải, truyền đạt
cool color : màu lạnh (A colour closer to blue on a colour wheel)
copper dioxides : Oxit đồng
copper: đồng
Counter clockwise (a) theo chiều ngược kim đồng hồ
cover : che, phủ
Craft : nghành nghề
Creativity: sáng tạo. Original ideas that have some value are creative.
Cross-hatching: đan xen (tạo độ đậm nhạt). A drawing technique to show a tonal range by using a series of layered parallel lines. It is a useful way to show form in a line drawing.
cross-ventilate : thông gió đối lưu
cube : hình lập phương
Cubism: trường phái lập thể
cumbersome (a) ngổng ngang, kồng kềnh, vướng víu
curly : cuộn, quăng
cursor : con trỏ (vị trí chuột trên màn hình)
curve : đường cong
Cyan: xanh lơ, xanh da trời
Dadaism (1916-1922) trường phái Dada. An Art movement from 1916 that was against all art so far produced, as the culture that gave rise to this art also gave rise to the Great War. Dada was a paradigm shift in the time-line of art history.
daily lives: cuộc sống thường nhật
damage : làm tổn thương
Danube school: trường danuble
darkness : độ tối
dash: đường đứt khúc
Dau-al-Set:
De Stijl (= Neoplasticism) chủ nghĩa tạo hình mới
deal with:
death: cái chết
Deconstructivism: trường phái giải kiến tạo
decorate : trang trí
Decorative art : nghệ thuật trang trí
deep shadow : tối đen
define : định nghĩa
degrees : độ, mức độ
degrees of transparency: độ trong suốt
Depending upon: phụ thuộc (= Depending on)
depict : miêu tả.
depicted objects: đối tượng được mô tả
depth: độ sâu
derive: nhận được từ, có nguồn gốc, bắt nguồn từ
description: bảng mô tả, liệt kê
Design: thiết kế. To design is to plan, to organize. It is the opposite of chance. A designer aims to form a visual pattern or unity. A designer is often given a problem, but artists often create there own problems! Although there are no set or fixed answers for an artist, art is a form of visual communication that can be seen to work or not.
determines: xác định
diagonal: đường chéo
dialectic: biện chứng học
Dialogic art: nghệ thuật đối thoại
differs from: khác với
Digit : ký tự
Digital Art : nghệ thuật kỹ thuật số
Digital color : màu kỹ thuật số
Digital effect: hiệu ứng số
Digital Painting : vẽ trên máy tính
direct : trực tiếp
Direction : hướng
direction lines = thanh điều hướng (tiếp tuyến)
disciplines : quy tắt, kỷ luật
dissolve : hoà tan
distance : khoảng cách
distinction : sự phân biệt
distinguish : phân biệt
Distort: biến dạng
distorted space : không gian biến dạng
Distribute : phân bố
Dominant color: màu chủ đạo, màu nền (màu chiếm diện thích nhiều nhất trong tranh - tone màu)
dpi (dot per inch) số điểm trên 1 inch vuông
drama : kịch nghệ
dramatic : kịch tính
Draw pencil : vẽ chì
Drawing: vẽ. A form of purposeful and meaningful mark making. Drawing starts with a child's fascination with the mark that can be made, by a crayon or stick, and later develops as a way of using symbols to create and express abstract and inner thoughts. Drawing helps us to reflect on the world around us. Drawing shows ourselves and others that we are here.
droitier: người thuận tay phải, phe hữu (≠ gaucher)
Dropcap : chữ to trang trí đầu chương
dry : Làm khô
duration : thời lượng
During : trong suốt (thời gian)
early culture : nền văn minh sơ khai
Earth Colours: màu đất. These are the first colours that were used in painting and are found where they occur, in earth or clay. Some earth colours were even used in prehistoric times. Earth colours include Yellow Ochre, Raw Sienna, Raw Umber and Burnt Umber. They are mostly very stable colours that do not change much over time. Earth colours often have a depth of colour and tone not found in synthetic modern colour pigments. They are also excellent colours for mixing, to make new colours for your
ease in : chậm dần
ease out : nhanh dần
easel : giá vẽ
echo : tiếng vang
edges : cạnh
Effect : hiệu ứng
elaborate : công phu, kỹ lưỡng
elements in paint:
elements of Art: các yếu tố mỹ thuật
ellipse : hình oval
Emboss : chạm nổi
emotion : cảm xúc
emphasize : nhấn mạnh
Emphatic colors : màu nhấn.
employ : sử dụng
empty : trống rỗng
encording
energetic : mãnh liệt
enhance : tăng cường
enough : đủ
enthusiast : niềm đam mê
entirely : toàn bộ, trọn vẹn
Envelope : bao thư, phong bì
envy : niềm khao khát
eraser : gôm, tẩy
especially : đặc biệt là..
establish : thiết lập
Europe : người Âu châu
even : bằng phẳng
even : ngay cả, thậm chí
even film : tấm màng phẳng
even though : cho dù
evoke : gợi lên
exception : ngoại lệ
exhaust : hút
exhaust fan : quạt hút
experience : kinh nghiệm
exposure : độ phơi sáng
express : thể hiện, bày tỏ
Expressionism (1906-1919) trường phái biểu hiện
extreme : tối đa
extrude : tạo khối bằng cách đẩy 1 mặt theo 1 đường
Fabric : tấm vải
faith : niềm tin, sự tin cậy
Fantastic : liêu trai, hoang đường
fashion : thời trang
Fauvism (1905-1909) trường phái Dã thú
fear : sự sợ hãi
feeling : cảm giác
female figure : dáng nữ
feminine: nữ tính
fidelity : trung thực
field : trường, vùng
Figuration Libre : tượng hình tự do
Figurative art : nghệ thuật hình tượng
figure and ground: hình và nền
Filbert paintbrush: cọ đầu vác. A narrow flat brush with medium to long hairs or bristles ending in a rounded point. Filbert brushes are great for making thin marks when used on their side and wider marks when used straight. They enable you to make sensitive marks that can taper out.
film : màng mỏng
final: cuối cùng (= last)
Fine art : mỹ thuật
fine line: đường mảnh
fixative : chất kềm hãm
flag : cờ
flammable : dễ cháy
Flash : loé sáng, đèn máy ảnh
flat: phẳng (= even)
Flat Colour: mảng màu đồng nhất ( An area of uniform colour.)
flat surface : bề mặt phẳng
flexibility : linh hoạt, mềm dẻo
Flip Horizontal, Vertical (v) lật đối xứng theo chiều ngang, chiều đứng.
Float : trôi
Floral patterns : hoa văn hoa lá
Fluxus: dòng chảy
Fluxus Art: nghệ thuật ngẫu biến, nghệ thuật Dòng chảy
fly : bay
Flyer : tờ rơi
Focal Point: Tiêu điểm. The main area of visual interest in a painting or image
focus : tập trung
Folder : thư mục
Folk art : nghệ thuật dân gian
Foreground : tiền cảnh
Form : hình khối. The surface of a three-dimensional object
form shadow: phần khuất sáng trên đối tượng
fpb (frames per beat)
fps (frames per second)
fragile : dễ gẩy, rách
frame : khung
functional : thuộc chức năng
furniture : nội thất
Futurism: trường phái tương lai
gallery (n) phòng trưng bày
Gam out
Gamut Mask n
gamut: game màu cung bậc màu
gap n khoảng lặng
gaucher: người thuận tay trái
generally adv nhìn chung
Geometric abstract art: Nghệ thuật trừu tượng hình học
Geometric patterns n hoa văn các mảng hình học
geometry n hình học
gesso (n) bột thạch cao
glamour n sức quyến rủ, huyền bí, mê hoặc
glass n thuỷ tinh
Glazing: Painting with a thin film of translucent colour. The colour or ground below shows through, although it is altered by the glaze above.
gloves n găng tay
Glow: rực sáng
glowing light n ánh sáng rực rỡ
glue gesso: hồ gesso
goggle: kính bảo hộ
Gothic: The word used to describe art from the end of the Romanesque period mid 12th c. to the start of the Renaissance period early 15th c.. This period of art is called Medieval. The term Gothic was coined in the Renaissance to describe the recent previous artists as 'Goths' or barbarians.
gradient: màu chuyển
Graffiti art : nghệ thuật tranh trên tường đường phố
grasp v ôm ghì, lĩnh hội, nắm bắt
grateful: dễ chịu
grayscale: thang độ xám
greatly : to lớn, vĩ đại
Green : màu xanh lá, màu lục
Grey : gray màu xám
grief : nỗi đau
ground : nền, đất
Group : nhóm
Grunge : vết bẩn, hoen ố
gum arabic n keo thực vật ả rập
gum arabic: nhựa cây keo arcacia
hair : lông
Handle : tiếp tuyến
handle v cầm, nắm
handling
Happening Art: nghệ thuật đột biến
Harlem Renaissance : phong trào Phục Hưng Harlem
Harmoney
harmonious : hài hoà, cân đối
Hatching : sự tô bóng
heart : trái tim
hero worship : thần tượng
Hexa (=hexadecimal)
hexadecimal: hệ màu web (thập lục phân)
hieroglyphs : chữ tượng hình
high key : nhiều sáng nhưng k bị cháy sáng
Histogram : Biểu đồ ánh sáng
historical periods: Các thời kỳ lịch sử
history : lịch sử
hog : heo, lợn thiến
hope for
Horizon Line: Đường chân trời
Horizontal : nằm ngang
hot color : màu nóng
hot water : nước nóng
HSB : Hue - Saturation - Brightness
Hudson River School
Hue Màu thuần; màu nguyên sắc, màu tươi nhất, không có màu đen hay màu trắng thêm vào (0° to 359°)
Humanistic chủ nghĩa nhân văn
humanity n nhân loại
Hypermodernism : Chủ nghĩa Đa hiện đại
Hyperrealism
iconoclast: a person who attacks or criticizes cherished beliefs or institutions.
Illusionism Trường phái ảo tưởng
illustrate v minh họa
immaculate a tinh khiết
impart vitality: truyền đạt sức sống
Impasto n tranh đắp nổi An Italian word for dough or mixture, which in English is used to describe paint applied in thick strokes or deep brush marks. This creates a rich textured paint surface. Paint can be applied with a palette knife, large brushes, straight from a tube, with fingers or a rag, to achieve an impasto surface.
implement n phương tiện, dụng cụ; brush-like implement: dụng cụ giống như cọ
implied texture
importance n quyền lực
important adj quan trọng
Impressionism: Trường phái ấn tượng (1874- 1886)
In art, the Renaissance was the rebirth of a passion to learn from nature. Artists studied light and shadow, developed the concept of perspective, introduced oil painting as a new technique and focused on the depiction of beauty in life.
In contrast
in other words
In physical light the primary colours are red, blue and green. Human eyes have three types of colour receptors in their retinas, which give rise to our trichromatic colour vision.
in place: vào đúng vị trí, ổn định
In situ: A Latin phrase meaning in position or in place.
in spite of prep mặc dù
in turn: turn and turn = lần lượt
inch
including prep bao gồm
increase
increase v tăng lên
increasingly
increasingly rare adj khan hiếm gia tăng
industrial art n mỹ thuật công nghiệp
inherit:
inline: trong cùng 1 hàng
innovation n sáng tạo
insight n sâu sắc
Inspiration n Cảm hứng
Installation art : nghệ thuật Sắp đặt
Instead (prep) that thế
institution n thể chế, chế độ
Institutional Critique
intend v có ý định
Intensity: Cường độ
interaction Tương tác
Interactive art : nghệ thuật Tương tác
interest n mối quan tâm
interesting
Interior (n) nội thất
intermediary Color màu trung gian
International Gothic
International Typographic Style
intersect (v) giao nhau
into (prep) vào
intuitive n trực giác
invent v phát minh
iron n sắt
iron oxides
irreverent: bất kính
irritation n kích ứng
iso
Ivory Black: Đen
ivory n màu ngà
Jacobean Architecture: A style of architecture in England, named after the reign of James I, 1603 to 1625. It is the second phase of English Renaissance architecture, following on from the first phase, Elizabethan architecture. Jacobean architecture is similar to Elizabethan architecture, but shows a greater influence of Flemish, French and Italian Renaissance architecture. Common elements include pilasters, arcades and flat roofs.
joyful a hân hoan, vui sướng
justice n công lý, công bằng
kb
Kelvin scale n thang độ K 0 oK = -273 oC
keyframe
Kinetic Art 1950's-1960's nghệ thuật Giả động
Kinetic Sculpture: Sculpture that relies on motion as part of its structure.
knife n: bay,
knives: painting knives
knowledge n kiến thức
Lab
Land art (nghệ thuật Miền đất),landscape
landscape n phong cảnh, không gian
language n ngôn ngữ
Language Of Visual Art
last : cuối cùng
last v kéo dài
lead
Lead White: A warm white made from a carbonate of lead, which was traditionally prepared from metallic lead and vinegar. It is an ancient white and it was the only white used in European oil painting, until the 19th century, when it was found to be toxic.
lead: white lead
Leaflet n tờ rời, truyền đơn…
left,
legibility a dễ đọc, rõ ràng
Legible a rõ ràng, dễ đọc
legitimate n chính thống
lens (n) ống kính
Les Automatistes
Les Nabis
less adj ít hơn
less stable
Letter Head n tờ trình, giấy viết thư
Letterism
liberal arts n nghệ thuật tự do
life
Light =
lightly adv nhẹ, hơi hơi, 1 chút
lightness
lightweight adj trọng lượng nhẹ
limitation n giới hạn
limitless adj không giới hạn
Line đường nét
linseed oi n dầu lanh, dầu cá
literature n: Văn học
Live art : nghệ thuật Sống
liver n gan
logo = biểu trưng công ty
loneliness
Low key n
Lowbrow art (nghệ thuật Ít học)
Lowbrow art movement
lower case n chữ thường
Luminance
luminance
luminence,
lung n Phổi
Lyco art
Lyrical Abstraction
Macro
Magenta n Hồng cánh sen
Magic Realism
mainly adv chủ yếu, chính
major chính, trưởng
manchette
manipulate v Thao tác
Manipulators : tiếp tuyến
manipulators n các tay 3 trục toạ độ trong 3D
Mannerism 1527–1580 Trường phái kiểu cách
manual
Many: nhiều = a lot of/ lots of
Marble n cẩm thạch
Margin
Margin: Khoảng cách bên ngoài
marvelous
mascot n linh vật trong thể thao, vật biểu tượng
Mass
massive lower body
Massurrealism
masterpiece n kiệt tác
materials n nguyên liệu, vật liệu, chất liệu
Matisse
Matrix
Maximalism
means n phương tiện
mechanical adj máy móc, cơ khí
media
medieval a thuộc trung cổ
megapixel. noise
menu
merely adv chỉ
metal n kim loại
metalwork n đồ bằng kim loại
Metaphysical painting
metering
mid or
Middle Age n thời trung đại, trung cổ
midtone
mineral spirits
Mingei
Minimalism 1966-1970 Trường phái tối giản
minimum n tối thiểu
minor adj yếu, phụ ≠ major
mix v trộn
Mixed Media: An artwork that uses more than one medium to be created. For example oil pastel and charcoal or collage.
mixture n hỗn hợp, sự trộn lẫn
Models
Modernism
Modular constructivism
monastery n nhà dòng, tu viện
mono
Monochromatic a Đơn sắc
Monochromatic color màu tương tự
Monochromatic Harmoney: Hòa hợp màu đơn sắc
Monochrome: In art, a picture in one colour or one shade of a colour.
Montage: A series of images from different sources to create a new image.
mood n trạng thái, tâm trạng
morally adv đạo đức, luân lý
more than: hơn
morph
Motif
motion graphics
Motion Tween
move v di chuyển
Movements n Trường phái
mp3
much of adv hầu hết = almost
muddy color n màu xỉn, màu bùn
multichromatic a đa sắc
Multimedia: An artwork that uses a combination of different diverse mediums to be created. For example drawing and sound, painting and dance or video and lighting.
muted red n đỏ lừ
Naive art
Name card Danh thiếp
name tag Bảng tên (đeo trong hội nghị)
natural forces
naughty a nghịch ngợm
neck n cổ
negative a âm tính
Negative Space: The spaces between things. To be able to see the negative spaces between the positive spaces of things helps us see things as they really are.
Neo- DaDa (Tân DaDa),
Neo-Conceptual art (nghệ thuật Tân khái niệm)
Neo-expressionism
Neo-figurative
Neo-primitivism
Neo, expressionism (nghệ thuật Tân biểu hiện)
Neoclassical Realism (n) Chủ nghĩa hiện thực tân cổ điển
Neoclassicism
Neoism
Neoplasticism (n) chủ nghĩa tạo hình mới
nervous intensity
Net art
Neutral color màu trung tính
New Objectivity
NIB n đầu ngòi viết, lông ngỗng
no written records: không có văn bản ghi lại
noise
Nonobjective art : nghệ thuật Phi đối tượng
normally adv thường thường
Northwest School art
nude
nudity (n) trash khoả thân, tượng khoả thân
Object
occurs
Ogee: In art and architecture, a shape made from two arcs that curve in opposite directions, so the ends are tangential.
oil color
oil color,
oil paint
Oil Painting: A slow drying paint containing colour pigment bound with a drying oil, commonly linseed oil is used. Traditionally oil paint is thinned with Artists Turpentine to create a sketch onto a primed stretched canvas or a primed board. Each additional layer of paint should have slightly more oil content than the last, 'fat over lean', to help stop the paint cracking. Oil paint can be applied with paint brushes, palette knifes and rags.
oil-based paint: sơn gốc dầu
On the other hand
once adv một lần, một khi
Op Art 1964-1967
opacity độ đục ≡ transparent độ trong
opacity: độ đục
opaque adj mờ đục, tối tăm; opaque: that is, they cannot be seen through
opponent color process n thuyết quá trình đối lập màu sắc
Orange n Cam
Orient to Path: Đối tượng chuyển động xoay theo đường path
Origami (n) nghệ thuật xếp giấy nhật bản
Ornaments n hoạ tiết
Orphism: Lập thể nhịp điệu
outline
outline: viền
Outsider art (nghệ thuật Bên ngoài),
over time: theo thời gian
Overlay
oxides n oxit
Padding: Khoảng cách bên trong
Painterwater color
Painting
painting knife n bay vẽ
painting probe n: que đo
painting process = The process of painting: Tiến trình vẽ
Palaeography n môn chữ cổ
pale a màu tái, nhợt nhạt
palette knife
palette knife bay vẽ
palette n khay trộn màu, The artist mixes paint on a palette
panel
panels of wood (n): những tấm van gỗ
pano
Pantone
pantone coat
paper n giấy
Participatory art n Nghệ thuật hoà nhập
particles n các phân tử
particular adj đặc biệt, cụ thể
particularly
path đường nét, đường dẫn
Patina: A colouration of a surface, often used to describe the green colours that occur on copper as a result of chemical oxidation. A patina affect can be produced by an artist to simulate the natural sheen that chemical patina produces.
patron n nhà bảo trợ, thần hộ mệnh
Pattern
Pattern n Hoa văn
pencil
penetrate v thấm, ngấm, thâm nhập
perception n sự cảm nhận
Performing art n Nghệ thuật trình diễn
permanent adj lầu dài, vĩnh viễn
Perspective: Phối cảnh, An invented drawing system which gives the illusion of three-dimensions on a two-dimensional surface.
Pevement art (nghệ thuật vẽ trên vỉa hè)
Philosophy (n) triết học
philosophy n triết lý
Phong cảnh
phonograph n máy hát đĩa than
Photography
Photorealism
pictogram
picture (n) hình ảnh
Picture plane: In art, the picture plane is an imaginary transparent surface between the viewer and the object being viewed. In a painting or drawing of a realistic style, it is represented by the flat surface on which the image is made. This surface is called the ground plane.
piece n mẩu, miếng
pieces of bark (n) những mẩu vỏ cây
pigment (n) màu chất liệu (màu bột, màu phấn, màu nước, màu dầu..) để phân biệt với màu quang phổ, phẩm màu, chất nhuộm, sắc tố
Pink n màu hồng
pioneer n người tiên phong
pivot (n) tâm biến đổi (trong 3D)
pixel (n) Điểm ảnh
Pixel Art
place: in place
plaster n chất vữa
Plasticien
Playful: tinh nghịch, nghịch ngợm
Plein Air
Plop art (nghệ thuật công cộng)
Plumb line n: dây dọi
Pointillism
pollution n sự ô nhiễm
polygon
Pop Art 1961-1968: nghệ thuật Bình dân
pore n lỗ nhỏ, vi khổng
porous a rỗ, thủng tổ ong, xốp
portable adj dễ di chuyển, dễ mang đi, cơ động
portion n tỉ lệ
portrait
portray v vẽ chân dung
positive a dương tính
Post Impressionism 1886- 1910: Trường phái hậu ấn tượng
Poster n bích chương, áp phích
Postminialism art (nghệ thuật Hậu tối giản),
powdered color: màu được nghiền thành bột
ppi
Pre-Raphaelitism
precise
Precisionism
predominantly adv phần lớn, chủ yếu là
prefer v thích hơn, ưa hơn
prehistoric time n: thời tiền sử
pretreat v sơ chế, xử lý thô
Primaries
primary adj nguyên thuỷ, đầu tiên
primary color basic color - Màu nguyên thủy: là các màu tạo ra tất cả các màu khác, nhưng không màu nào pha ra được nó> Còn gọi là màu cơ bản, màu cấp một, màu gốc
prime: pretreat
Primitivism
principle (n) Nguyên lý
principles of Art:
prinmaking= wood cut
Print Ad
Printmaking
prism n hình lăng trụ
Process art
process n tiến trình, quá trình sản xuất
produce
properly adv đúng đắn, thực sự
properties
Proportion cân xứng
protective creams n kem bảo vệ
provide v cung cấp
Psychedelic art : nghệ thuật Ảo giác
public art n nghệ thuật công cộng
pull
Pupple
Purism
purity: độ tinh khiết
Purple n màu tía tím bầm
push
pyramid-shaped
Qajar art
Quattrocento: An Italian word for 400, used to describe art and culture in Italy in the 15th century, from the late Middle Ages to the early Renaissance.
range n dãy, phạm vi, đủ các loại
rank v sắp xếp, đủ loại..
rare natural colors
Rasquache
Raster
Rationalism: Chủ nghĩa duy lý
realism (n) chủ nghĩa hiện thực
record
recreation n sự tiêu khiển, sự giải trí
rectangle (n) hình chữ nhật
Red n màu đỏ
reduce v làm giảm ≠ increase
refer v: phù hợp
reflect = Flip Horizontal, Vertical
reflect v phản chiếu, dội lại
regard v quan tâm
regular
related to
Relational art n Nghệ thuật tương đối
Relative: tương đối
Relevant a xác đáng
Relief n phù điêu, chạm nổi
religion n tôn giáo, tín ngưỡng
religious adj thuộc tôn giáo, ngoan đạo
remain v còn lại, vẫn
Remodernism
Renaissance n thời phục hưng 1400's and 1500's The word comes from the French for re-birth. The Renaissance was a powerful and influential cultural movement in Europe that changed many things including art, science, architecture, religion and self-awareness.
Replica: A copy or reproduction, not the original.
Representation: A visual depiction of someone or something.
represents
require
reserve v dành cho
resins n nhựa cây
resolution (n) độ phân giải
restricted amount of space
retains v duy trì
retouch (n) chỉnh sửa, dặm vá
reveal v để lộ, biểu lộ
RGB Red Green Blue
RGBA Red Green Blue Alpha
rhetoric n nghệ thuật hùng biện
Rhythm nhịp điệu
ribs and hips
right,
Rococo
Romanesque
Romanticism
rot v mục rữa
Rotate (v) xoay
rotate Clockwise,
rotation (n) sự xoay tròn
round (n) tròn
row: hàng
Rule of odds
Rule of thirds
ruler n vua chúa, thước kẻ
RYB
Sable brushes n cọ lông chồn; Sable: Sable brushes are made from the hair of ermine, martens, and weasels.
Sắc độ Tonality = Tint + Shade
Samikshavad
sand n cát
Sap green Xanh rêu
satisfy v làm thoả mãn
Saturation: độ no màu, độ bão hòa: tăng độ tươi
Scale: The size of one thing in relation to another.
scene painting (n) tranh phong cảnh
Scene Painting (n) tranh phong cảnh
scheme
script
scroll
Sculptors
sculpture n: điêu khắc
seamless patterns n Hoa văn có thể xếp kiểu lát gạch thành hình liên tục
Secondary Colours: màu bậc 2, A colour made from two equal amounts of primary colours. For example the two primary colours yellow and blue, when mixed, make a green.
segment n đoạn, khúc
self-time (n) chế độ
sense n: ý thức
sensitivity mẫn cảm, nhạy cảm
sensor (n) cảm biến
separate v tách ra, rời khỏi
series of paintings
serve v phục vụ, đáp ứng, dùng
Shade
SHADE tối, trộn thêm màu đen.
shadow: bóng
Shape hình mảng
shape n kiểu dáng
shear nghiêng
sheets of fabric (n) nhiều mảnh vải
Shin hanga
Shock art
shooting (v) chụp ảnh
shortcut
showcase
Shutter speed (v) Tốc độ màng trập
Sight-Size: A method of drawing or painting an object the same size as you see it, on a one to one scale.
silhouette
silhouette n bóng đen
Silkscreen print n in lụa
Simplicity đơn giản
Simplicity n tính đơn giản
simplistic a đơn giản, đơn điệu
sin (n) hình sin
size n kích cở
size v phủ hồ
size: The size is a solution of glue, thin enough to penetrate the pores of the support and cover it with a continuous, even film
sketch (n) ký hoạ
skew nghiêng
skillful rendering
skillfully adv khéo tay, tài giỏi
skin n da
slope n độ dốc, độ nghiêng
smooth adj trơn láng
so
Socialist Realism
sociaty - societies n xã hội
solid (n) màu mảng đồng nhất
Solo Exhibition
solution: solution of glue
Sometimes thỉnh thoảng, đôi khi
sorrow
Sōsaku hang
Sots Art
Space Art
space color
Space không gian
special adj đặc biệt
sphere n khối cầu
spine n cột sống, xương sống
spiral
Spline
spline chu tuyến
split
Split Complementary colors: màu bổ sung kép
sport
Spot
squint (v) nheo mắt
stable adj lâu bền, vững chắc
standee
star (n) hình sao
stencil n khuôn, tô
stereo (n) âm thanh nổi
stiff adj cứng
Still Life Tranh tĩnh vật
stone (n) đá
straight a) thẳng
Street Art
stretch v căng
stroke n đường = line = path = spline chu tuyến
strong = đậm
Stuckism
studio n phòng tranh, xưởng vẽ, phòng chụp ảnh
stuffy adj ngột ngạt
style n phong cách
Stylish hợp thời, kiểu cách
Sub-dominant colors Màu phụ: màu liên kết giữa màu nền và màu nhấn.
subtle a
subtlety n tinh tế, huyền ảo
subtract trừ
Subtractive model (n) mô hình màu âm tính
such surfaces n những bề mặt như thế
suitable for : phù hợp cho
Superflat
support n mặt nền; The support is a surface that could range from a prehistoric cave wall to a modern piece of canvas
supports
Suprematism
surface n bề mặt
Surrealism 1924-1938: Trường phái siêu thực
suspend: treo, hoãn lại
symbolic meaning
Symbolism arts
symbolize v biểu tượng hóa, tượng trưng cho
Synchromism
synthetic adj tổng hợp
synthetic pigments
table (n) bàn
Tachisme aka Informel
tail n đuôi
Tangent: tiếp tuyến
taupe n nâu sẫm
teal n màu xanh ve chai, màu cổ vịt, màu mòng két
technique n kỹ thuật
Telematic art (nghệ thuật viễn thông)
temperature: nhiệt độ, Hot, Warm, Neutral, cool, cold, achromatic
term n: thuật ngữ
Tertiary Colors (n)
textiles n dệt may
Textture n chất liệu
the color wheel Chromatic Circle, Cercle Chromatique , color circle - vòng thuần sắc
the contrast of Complements
the contrast of Extension
the contrast of Hue
the contrast of Hue - Primaries
the contrast of Light and Dark
the contrast of Saturation: Tương phản cường độ
the contrast of Simultaneous Contrast
the contrast of Warm and Cool: Tương phản nóng lạnh
the Renaissance n thời kỳ phục hưng. The Renaissance started in Italy, around 1400, at the end of the Late Middle Ages, and spread across Europe until the 17th century and the rise of the Modern world.
theater n sân khấu
These creative ideas can be expressed in many ways including art. Creativity is about thinking and feeling and it involves a balance between control and freedom, between technical skill and inspiration.
thick adj dầy
thickly adv
thin v pha loãng
thin: Thinners reduce the viscosity of a paint so the paint can be more easily applied to the support.
thought n ý nghĩ, tư tưởng
threatening strength
three-dimensional objects đối tượng 3 chiều
through adv xuyên qua, thấu qua
tightly adv chặt
Tint
TINT làm sáng (thêm màu trắng)
tips (n) thủ thuật
Titanium white trắng
Titanium white,
Titanium white: trắng
To achieve this you need to keep your head in the same place, while looking at your object and then the surface you are working from. Your drawing should be the same size as the object looks from where you are.
to be composed
together adv với nhau
toggle v bật tắt
toile toan
ton sur ton : đồng bộ màu, tương đồng màu sắc
Ton: sắc màu sắc
Tonality = Tint + Shade
Tone: Độ sáng hoặc tối của màu sắc
tone: làm mất màu (thêm màu xám)
too adv quá
tool n công cụ, dụng cụ
tools n công cụ
top, bottom, middle
touch n xúc giác, nét cọ, bút pháp
toxic adj có độc
Toyism
tracks
traditional adj truyền thống
Traditionally adv Theo truyền thống
tragic a bi kịch, kịch tính
tragic mood
transform: phép biến đổi (move, scale, rotation,..)
Transgressive art
transparent adj trong suốt, rõ ràng ≠ opaque
transparent độ trong
travel du lịch
tree cây
triadic color
triangle
trick
trim
tuition n sự dạy
turpentine n dầu thông
Type
Typeface: The word to describe the shape of a printed or digital letter-form.
Typography
Ukiyo-e
Ultramarine Blue,
Ultramarine Blue: Xanh dương
under prep dưới
Under-painting: Used as a base for subsequent layers, under-painting is the first layer of a painting. Basic tonal relationships, broad structures and simple colour values are indicated in a sketch like way. The colours used are often limited or monochrome and blocked in.
Underground comix
underpaint v sơn lót
undertone n màu nhạt, màu dịu
uneasy
uniform n đồng nhất
union
unique
Unity đồng nhất
uplift v nâng cao
Upper case: In typography, the name for large capital letters rather than lower case, small letters. The phrase originates from printing, when compositors kept wooden or metal movable type letters in a tray or case, large letters at the top, smaller letters below.
Urban Art n Mỹ thuật đô thị
usefulness n tính hữu dụng
Value Sắc độ, quang độ = độ sáng của màu
Vancouver School
vanish
Vanishing point: Điểm tụ. A point on the horizon line, in a perspective drawing, where two parallel lines would seem to converge.
Vanitas
varied
Variety
variety n nhiều loại, sự đa dạng
various adj khác nhau, đa dạng
Vector
vegetable hoa màu
ventilation n sự thông gió
Verdadism
versatile adj: linh hoạt
Vertical (a) chiều đứng
vibrancy
vibrant a sống động
Vibration reduction
Video art (nghệ thuật Video)
Video frame
viewer's attention
Viewpoint: góc nhìn, The position from which something is observed.
vigor: cường tráng, mãnh liệt
Vintage a = Retro = cổ điển
Violet n tím
Viscosity: The thickness of a liquid. The viscosity of oil paint can be diluted by adding a solvent such as artists quality turpentine, or white spirit. It can be increased by adding a binder, such as linseed oil or poppy oil.
Visionary art ( nghệ thuật Hư ảo),
visual art n nghệ thuật thị giác
visual flow Dòng chảy thị giác
Visual movement (n) Dịch chuyển thị giác
Vorticism
wagon train n tàu hàng
waistline n eo
wall n tường
wander
warm
Warm colour : A colour closer to the yellow and red side of a colour wheel.
Warp
water color,
wave
wavy
waxen n màu sáp
wear (v) mang, mặc
Web
wedges (n) hình cái nêm
White
white balance
white lead n chì trắng
White n màu trắng
widely adv rộng rãi
Wiener Werkstatte: Founded in Vienna in 1903, an association of artists, designers, craftspeople and architects who made a range of designed goods. They were influenced by the English Arts and Crafts design movement and the French Art Nouveau design movement. The Wiener Werkstatte, or Vienna Workshops, closed in 1933.
with age : trong nhiều năm
within
withstand v chịu đựng, chống cự
wood cut (n) khắc gỗ
wood: panel of wood
wooden frame n khung bằng gỗ
wood work n công việc về mộc
word n chữ
work n Tác phẩm
world
worship n sự cúng bái, thờ cúng
Xanh đọt chuối
Yellow n Vàng
Yellow ochrem: Vàng đất
zigzag
Zinc White: A colour developed by Windsor and Newton in 1834, zinc white is a clean pure white that, when mixed with poppy oil or linseed oil to make oil paint, is slow to dry and excellent to mix with other colours. A heavier zinc oxide is used to produce Chinese White, which is a popular watercolour colour.
zoom