Chuyên trang thuật ngữ tiếng Anh trong nghệ thuật trang trí

secorative art (n) nghệ thuật trang trí

Divider (n) đường phân cách

frame (n) khung viền

grunge (n) vết hoen ố, lem nhem... Dùng làm nền trong trang trí

Gritty (n) sạn, cát,

Hiệu ứng rỗ, vết cào xướt

Motif (n) Các dạng hình học hoặc đối tượng được cách điệu được lặp đi lặp lại làm hoa văn trang trí tạo nên 1 phong cách nghệ thuật

Motif mexico cổ

Ornaments (n) hoạ tiết

Các kiểu hoạ tiết

  • Hoạ tiết làm frame
  • Hoạ tiết làm divide
  • Hoạ tiết làm pattern
  • Hoạ tiết làm background
  • Hoạ tiết làm chữ

pattern (n) Hoa văn.

  • Seamless patterns: Hoa văn xếp thành hình liên tục, kiểu lát gạch
  • Geometric patterns (n) hoa văn hình học
  • Floral patterns (n) hoa văn hoa lá
  • Mandala: Hoa văn đối xứng hình tròn

seamless (a) liền 1 mảnh, không có đường nối. Seamless patterns: Hoa văn xếp kiểu lát gạch thành hình liên tục

Hoa văn là gì?

Các kiểu hoa văn

 

Mosaic (n) khảm

splash (v) tóe nước

spray: phun xịt

Tatoo (n) Hình xăm

Textture (n) chất liệu

Chất liệu vân gỗ

Toile (n) = Seamless patterns Hoa văn lặp đi lặp lại, kiểu lát gạch

Vignette (n)

  • (trong nhiếp ảnh) làm tối các góc ảnh, kiểu giả cổ.

  • (trong nội thất) góc trang trí, tạo điểm nhấn nho nhỏ

Victorian (n) là một phong cách hoa văn thời nữ hoàng Victoria (Victorian era 1830s-1901) đặc trưng với họa tiết trang tri mềm mại kiêu sa của những nhánh dây leo, tua cuốn nghệ thuật hoa lá.

Steampunk: phong cách máy móc hơi nước rất thịnh hành thế kỷ 19 bao gồm các bánh răng, dây xích, đồng hồ áp suất, ống dẫn, các đinh tán, cánh dơi, khinh khí cầu..


Tham Khảo:

http://elledecoration.co.za/decor-glossary/

No comments

Leave your comment

In reply to Some User

Các bài liên quan