Motif được định nghĩa là 1 đối tượng nổi bậc thường xuất hiện nhiều lần (recurring) để tạo nên 1 hiệu quả nghệ thuật nhất định.
Motif có thể là 1 ý tưởng, 1 đoạn nhạc, 1 hình ảnh,.. thể hiện như 1 tính cách đặc trưng lặp đi lặp lại nhiều lần trong các lĩnh vực nghệ thuật như văn học, âm nhạc, điện ảnh, hội hoạ, điêu khắc, kiến trúc.
Như vậy Motif là đặc điểm nhận dạng tạo nên sắc thái của 1 tác phẩm nghệ thuật. và như thế thì sẽ có nhiều tác phẩm nghệ thuật có cùng 1 Motif.
Ms. Cisneros doesn't present too many nice guys here, and the perfidy of men is a motif in several of the stories.
Cô Cisneros không thể hiện quá nhiều người đàn ông tốt ở đây, và tính cách bội bạc của đàn ông là motif trong 1 số câu chuyện. (Motif chuyện của cô là về những người đàn ông phản bội)
Motif tạo ra nhịp điệu (Rhyme) trong mỹ thuật
Các chóp nhọn được lặp lại nhiều lần để trang trí phần mái nhà thờ Kvernes stave ở Na Uy cho người xem cảm giác nhấp nhô nhịp nhàng.
Phân biệt Motif và Pattern trong nghệ thuật
Pattern là một mảng trang trí gồm nhiều motif. Chiếc lá là motif và mảng bên cạnh là pattern
Motif trong văn học
Trong suốt vở tuồng, Romeo nhiều lần ví sắc đẹp của Juliet rạng ngời như ánh sáng và nàng ta cũng vậy. Tình yêu của họ cũng hay được ví như những ngôi sao sáng trong bầu trời đêm.
Motif trong âm nhạc
Những nốt nhạc lặp đi lặp lại tạo nên giai điệu đặc trưng giống nhau trong mỗi hồi của bài nhạc.
Motif trong điện ảnh
Có thể là một câu nói, một khung cảnh lặp đi lặp lại vào những phân cảnh cần thiết đưa nội dung vào lòng người xem
Motif trong điêu khắc
Các Motif hình học trên mặt trống đồng Đông Sơn tạo nên những đường trang trí đồng tâm
Motif trong kiến trúc
Các motif xoắn ốc và lá Ô Rô trên đầu cột Corinthian